Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Nectarios Triantis 27 | |
![]() Tom Lawrence (Kiến tạo: Ross McCausland) 34 | |
![]() (Pen) Mykola Kukharevych 45+3' | |
![]() Kieran Dowell (Thay: Nicolas Raskin) 46 | |
![]() Nedim Bajrami (Thay: Ross McCausland) 46 | |
![]() Robin Propper 53 | |
![]() Cyriel Dessers (Thay: Hamza Igamane) 56 | |
![]() Thody Elie Youan (Thay: Junior Hoilett) 68 | |
![]() Dwight Gayle (Thay: Mykola Kukharevych) 68 | |
![]() Dujon Sterling (Thay: Vaclav Cerny) 68 | |
![]() Kieran Dowell 76 | |
![]() Dylan Levitt (Thay: Hyeok-Kyu Kwon) 77 | |
![]() Harry McKirdy (Thay: Josh Campbell) 77 | |
![]() Nathan Moriah-Welsh (Thay: Nectarios Triantis) 80 | |
![]() Neraysho Kasanwirjo (Thay: Tom Lawrence) 85 | |
![]() Warren O'Hora 90+5' |
Thống kê trận đấu Rangers vs Hibernian


Diễn biến Rangers vs Hibernian

Thẻ vàng cho Warren O'Hora.
Tom Lawrence rời sân và được thay thế bởi Neraysho Kasanwirjo.
Nectarios Triantis rời sân và được thay thế bởi Nathan Moriah-Welsh.
Josh Campbell rời sân và được thay thế bởi Harry McKirdy.
Hyeok-Kyu Kwon rời sân và được thay thế bởi Dylan Levitt.

Thẻ vàng cho Kieran Dowell.
Vaclav Cerny rời sân và được thay thế bởi Dujon Sterling.
Mykola Kukharevych rời sân và được thay thế bởi Dwight Gayle.
Junior Hoilett rời sân và được thay thế bởi Thody Elie Youan.
Hamza Igamane rời sân và được thay thế bởi Cyriel Dessers.

Thẻ vàng cho Robin Propper.
Nicolas Raskin rời sân và được thay thế bởi Kieran Dowell.
Ross McCausland rời sân và được thay thế bởi Nedim Bajrami.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

ANH ẤY BỎ LỠ - Mykola Kukharevych thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Ross McCausland đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Tom Lawrence ghi bàn!

Thẻ vàng cho Nectarios Triantis.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Rangers vs Hibernian
Rangers (4-2-3-1): Jack Butland (1), James Tavernier (2), John Souttar (5), Robin Pröpper (4), Jefte (22), Connor Barron (8), Nicolas Raskin (43), Václav Černý (18), Tom Lawrence (11), Ross McCausland (45), Hamza Igamane (29)
Hibernian (4-4-2): Josef Bursik (1), Lewis Miller (2), Marvin Ekpiteta (4), Warren O'Hora (5), Jordan Obita (21), Chris Cadden (12), Kwon Hyeok-kyu (18), Nectarios Triantis (26), Junior Hoilett (23), Josh Campbell (32), Mykola Kukharevych (99)


Thay người | |||
46’ | Ross McCausland Nedim Bajrami | 68’ | Mykola Kukharevych Dwight Gayle |
46’ | Nicolas Raskin Kieran Dowell | 68’ | Junior Hoilett Thody Elie Youan |
56’ | Hamza Igamane Cyriel Dessers | 77’ | Josh Campbell Harry McKirdy |
68’ | Vaclav Cerny Dujon Sterling | 77’ | Hyeok-Kyu Kwon Dylan Levitt |
85’ | Tom Lawrence Neraysho Kasanwirjo | 80’ | Nectarios Triantis Nathan Moriah-Welsh |
Cầu thủ dự bị | |||
Liam Kelly | Jack Iredale | ||
Cyriel Dessers | Nathan Moriah-Welsh | ||
Nedim Bajrami | Rocky Bushiri | ||
Kieran Dowell | Dwight Gayle | ||
Dujon Sterling | Rudi Molotnikov | ||
Neraysho Kasanwirjo | Harry McKirdy | ||
Leon Balogun | Jordan Smith | ||
Robbie Fraser | Dylan Levitt | ||
Cole McKinnon | Thody Elie Youan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rangers
Thành tích gần đây Hibernian
Bảng xếp hạng VĐQG Scotland
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 26 | 3 | 4 | 75 | 81 | T B T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 33 | 66 | B T T B H |
3 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 13 | 53 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 14 | 8 | 11 | 1 | 50 | H B T T T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 8 | 11 | -4 | 50 | H H T T H |
6 | ![]() | 33 | 12 | 5 | 16 | -9 | 41 | B H T B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -1 | 40 | B T B B H |
8 | ![]() | 33 | 11 | 6 | 16 | -19 | 39 | T H B B H |
9 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -20 | 35 | B H B T B |
10 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -23 | 35 | T B B B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 7 | 17 | -21 | 34 | H T B T B |
12 | ![]() | 33 | 8 | 5 | 20 | -25 | 29 | H H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại