Có lẽ một trận hòa là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt
Tobias Klysner (Thay: Simon Waever) 58 | |
Mads Agger 59 | |
Tobias Sommer 59 | |
Amin Al-Hamawi (Thay: Elies Mahmoud) 60 | |
Laurits Raun Pedersen (Thay: Andre Roemer) 61 | |
Olti Hyseni (Thay: Andreas Oggesen) 68 | |
Mohamed Cherif (Thay: Alexander Lyng) 69 | |
Norman Campbell (Thay: Mohamed Toure) 76 | |
Musa Toure (Thay: Mike Themsen) 76 | |
Matthew Hoppe 77 | |
Albert Rrahmani (Thay: Matthew Hoppe) 87 | |
Rasmus Vinderslev (Thay: Kristall Mani Ingason) 87 | |
Frederik Lauenborg (Thay: Mathias Greve) 88 |
Thống kê trận đấu Randers FC vs SoenderjyskE


Diễn biến Randers FC vs SoenderjyskE
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 53%, Sønderjyske Fodbold: 47%.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đôi tay an toàn của Paul Izzo khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Paul Izzo của Randers FC chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Oliver Olsen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 53%, Sønderjyske Fodbold: 47%.
Daniel Hoeegh giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Sønderjyske Fodbold đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Laurits Raun Pedersen của Randers FC vì đã làm ngã Mohamed Cherif.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Sønderjyske Fodbold đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tobias Sommer thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Tobias Sommer thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Randers FC bắt đầu một pha phản công.
Mohamed Cherif thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Randers FC vs SoenderjyskE
Randers FC (4-2-3-1): Paul Izzo (1), Oliver Olsen (27), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), André Römer (28), John Bjorkengren (6), Elies Mahmoud (11), Mike Themsen (30), Mathias Greve (17), Mohamed Toure (7)
SoenderjyskE (4-2-3-1): Marcus Bundgaard Sörensen (16), Simon Waever (3), Magnus Jensen (5), Maxime Soulas (12), Daniel Leo Gretarsson (4), Tobias Sommer (26), Andreas Oggesen (22), Mads Agger (25), Kristall Mani Ingason (10), Alexander Lyng (11), Matthew Hoppe (14)


| Thay người | |||
| 60’ | Elies Mahmoud Amin Al Hamawi | 58’ | Simon Waever Tobias Klysner |
| 61’ | Andre Roemer Laurits Pedersen | 68’ | Andreas Oggesen Olti Hyseni |
| 76’ | Mohamed Toure Norman Campbell | 69’ | Alexander Lyng Mohamed Cherif |
| 76’ | Mike Themsen Musa Toure | 87’ | Kristall Mani Ingason Rasmus Vinderslev |
| 88’ | Mathias Greve Frederik Lauenborg | 87’ | Matthew Hoppe Albert Rrahmani |
| Cầu thủ dự bị | |||
Sabil Hansen | Nicolai Flø | ||
Jannich Storch | Rasmus Vinderslev | ||
Lucas Lissens | Pachanga Kristensen | ||
Amin Al Hamawi | Tobias Klysner | ||
Norman Campbell | Ebube Duru | ||
Frederik Lauenborg | Olti Hyseni | ||
Musa Toure | Albert Rrahmani | ||
Ousseynou Fall Seck | Mohamed Cherif | ||
Laurits Pedersen | Alberto Vogtmann | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Randers FC
Thành tích gần đây SoenderjyskE
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 9 | 3 | 1 | 14 | 30 | T T T H T | |
| 2 | 13 | 8 | 4 | 1 | 20 | 28 | T T H T T | |
| 3 | 13 | 6 | 4 | 3 | 8 | 22 | B H T H B | |
| 4 | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T B T T H | |
| 5 | 13 | 6 | 0 | 7 | -3 | 18 | B B T T B | |
| 6 | 13 | 5 | 2 | 6 | -3 | 17 | T B T B H | |
| 7 | 13 | 5 | 2 | 6 | -5 | 17 | H H B T T | |
| 8 | 13 | 4 | 4 | 5 | 0 | 16 | H B H T H | |
| 9 | 12 | 4 | 3 | 5 | -9 | 15 | B T B H T | |
| 10 | 13 | 4 | 1 | 8 | -5 | 13 | B B T B B | |
| 11 | 13 | 3 | 2 | 8 | -13 | 11 | B B B B B | |
| 12 | 13 | 1 | 4 | 8 | -11 | 7 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch