Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Oliver Olsen 18 | |
Philip Billing 36 | |
Sabil Hansen 42 | |
Pedro Bravo (Thay: Gue-Sung Cho) 46 | |
Aral Simsir (Thay: Mikel Gogorza) 46 | |
Kevin Mbabu (Thay: Dario Osorio) 46 | |
Franculino (Kiến tạo: Aral Simsir) 49 | |
Denil Castillo (Kiến tạo: Aral Simsir) 52 | |
Andre Roemer (Thay: Frederik Lauenborg) 62 | |
Lucas Lissens (Thay: Sabil Hansen) 62 | |
Mads Bech 67 | |
Junior Brumado (Thay: Franculino) 68 | |
Mike Tullberg 74 | |
Ousseynou Fall Seck (Thay: Musa Toure) 78 | |
Valdemar Byskov (Thay: Philip Billing) 82 | |
Mike Themsen (Thay: Oliver Olsen) 85 | |
Elies Mahmoud (Thay: Norman Campbell) 85 |
Thống kê trận đấu Randers FC vs FC Midtjylland


Diễn biến Randers FC vs FC Midtjylland
Kiểm soát bóng: Randers FC: 40%, FC Midtjylland: 60%.
FC Midtjylland bắt đầu một pha phản công.
Junior Brumado thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Denil Castillo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 39%, FC Midtjylland: 61%.
Nỗ lực tốt của Ousseynou Fall Seck khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Đường chuyền của Mohamed Toure từ Randers FC đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Andre Roemer từ Randers FC vì đã làm ngã Aral Simsir.
Elias Olafsson từ FC Midtjylland cắt bóng từ một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Nikolas Dyhr thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kevin Mbabu giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Randers FC bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thổi phạt Wessel Dammers từ Randers FC vì đã làm ngã Valdemar Byskov.
Nikolas Dyhr thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Ousmane Diao giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Randers FC vs FC Midtjylland
Randers FC (3-4-2-1): Paul Izzo (1), Oliver Olsen (27), Wessel Dammers (4), Daniel Høegh (3), Sabil Hansen (24), Frederik Lauenborg (14), John Bjorkengren (6), Nikolas Dyhr (44), Norman Campbell (10), Musa Toure (19), Mohamed Toure (7)
FC Midtjylland (3-4-2-1): Elías Rafn Ólafsson (16), Ousmane Diao (4), Han-Beom Lee (3), Mads Bech (22), Darío Osorio (11), Philip Billing (8), Denil Castillo (21), Victor Bak (55), Cho Gue-sung (10), Mikel Gogorza (41), Franculino (7)


| Thay người | |||
| 62’ | Sabil Hansen Lucas Lissens | 46’ | Mikel Gogorza Aral Simsir |
| 62’ | Frederik Lauenborg André Römer | 46’ | Gue-Sung Cho Pedro Bravo |
| 78’ | Musa Toure Ousseynou Fall Seck | 46’ | Dario Osorio Kevin Mbabu |
| 85’ | Norman Campbell Elies Mahmoud | 68’ | Franculino Junior Brumado |
| 85’ | Oliver Olsen Mike Themsen | 82’ | Philip Billing Valdemar Byskov |
| Cầu thủ dự bị | |||
Elias Andersson | Junior Brumado | ||
Ousseynou Fall Seck | Aral Simsir | ||
Max Albaek | Martin Erlić | ||
Jannich Storch | Jonas Lössl | ||
Lucas Lissens | Pedro Bravo | ||
André Römer | Valdemar Byskov | ||
Elies Mahmoud | Paulinho | ||
Mike Themsen | Kevin Mbabu | ||
Dani S | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Randers FC
Thành tích gần đây FC Midtjylland
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 9 | 5 | 1 | 22 | 32 | T H T T H | |
| 2 | 14 | 9 | 4 | 1 | 14 | 31 | T T H T H | |
| 3 | 14 | 9 | 1 | 4 | 12 | 28 | T T H T T | |
| 4 | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | H B H T B | |
| 5 | 14 | 5 | 4 | 5 | 1 | 19 | B H T H T | |
| 6 | 15 | 6 | 1 | 8 | -1 | 19 | B B H T T | |
| 7 | 15 | 5 | 4 | 6 | -10 | 19 | H T B T H | |
| 8 | 14 | 6 | 0 | 8 | -5 | 18 | B T T B B | |
| 9 | 15 | 5 | 3 | 7 | -7 | 18 | B T T B H | |
| 10 | 15 | 5 | 2 | 8 | -6 | 17 | B T B H B | |
| 11 | 15 | 3 | 2 | 10 | -17 | 11 | B B B B B | |
| 12 | 15 | 2 | 4 | 9 | -10 | 10 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch