Số lượng khán giả hôm nay là 8057 người.
![]() Filip Bundgaard (Kiến tạo: Mats Koehlert) 13 | |
![]() Stijn Spierings (Kiến tạo: Oliver Villadsen) 34 | |
![]() Elies Mahmoud 36 | |
![]() Clement Bischoff 40 | |
![]() Frederik Lauenborg (Thay: Laurits Raun Pedersen) 46 | |
![]() Florian Danho (Thay: Mike Themsen) 46 | |
![]() Marko Divkovic (Thay: Mats Koehlert) 46 | |
![]() Florian Danho 57 | |
![]() Jacob Broechner Ambaek (Thay: Filip Bundgaard) 64 | |
![]() Nicolai Vallys (Thay: Clement Bischoff) 64 | |
![]() Sabil Hansen (Thay: Nikolas Dyhr) 70 | |
![]() Daniel Wass (Thay: Benjamin Tahirovic) 77 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Noah Nartey) 86 | |
![]() Max Albaek (Thay: Mathias Greve) 88 | |
![]() Stephen Odey (Thay: Norman Campbell) 88 |
Thống kê trận đấu Randers FC vs Broendby IF


Diễn biến Randers FC vs Broendby IF
Thế là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Randers FC: 53%, Brondby IF: 47%.
Sabil Hansen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Randers FC: 53%, Brondby IF: 47%.
Mathias Jensen sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Paul Izzo đã kiểm soát được
Daniel Wass thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Cú sút của Sabil Hansen bị chặn lại.
Patrick Pentz của Brondby IF chặn một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Elies Mahmoud thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Florian Danho sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng Patrick Pentz đã kiểm soát được
Daniel Hoeegh thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Luis Binks của Brondby IF chặn một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
John Bjoerkengren thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Phát bóng lên cho Brondby IF.
Florian Danho của Randers FC sút bóng ra ngoài khung thành
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Randers FC vs Broendby IF
Randers FC (4-2-3-1): Paul Izzo (1), Oliver Olsen (27), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), Laurits Pedersen (16), John Bjorkengren (6), Elies Mahmoud (11), Mathias Greve (17), Mike Themsen (30), Norman Campbell (10)
Broendby IF (3-4-3): Patrick Pentz (1), Jordi Vanlerberghe (30), Rasmus Lauritsen (5), Luis Binks (4), Oliver Villadsen (2), Benjamin Tahirović (8), Stijn Spierings (6), Mats Kohlert (27), Noah Nartey (35), Filip Bundgaard (11), Clement Bischoff (37)


Thay người | |||
46’ | Laurits Raun Pedersen Frederik Lauenborg | 46’ | Mats Koehlert Marko Divkovic |
46’ | Mike Themsen Florian Danho | 64’ | Clement Bischoff Nicolai Vallys |
70’ | Nikolas Dyhr Sabil Hansen | 64’ | Filip Bundgaard Jacob Broechner Ambaek |
88’ | Mathias Greve Max Albaek | 77’ | Benjamin Tahirovic Daniel Wass |
88’ | Norman Campbell Stephen Odey | 86’ | Noah Nartey Mathias Jensen |
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Nielsen | Gavin Beavers | ||
Hector Hoerup | Nicolai Vallys | ||
Lucas Lissens | Daniel Wass | ||
Frederik Lauenborg | Justin Che | ||
Sabil Hansen | Sho Fukuda | ||
Florian Danho | Marko Divkovic | ||
Max Albaek | Sean Klaiber | ||
Stephen Odey | Jacob Broechner Ambaek | ||
Jannich Storch | Mathias Jensen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Randers FC
Thành tích gần đây Broendby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 12 | 22 | T B T T H |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 10 | 21 | T B H T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 0 | 4 | 7 | 21 | B T B T T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -2 | 16 | B T T B T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 0 | 6 | -3 | 15 | T T B B T |
7 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -3 | 12 | T B H B H |
8 | ![]() | 11 | 4 | 0 | 7 | -4 | 12 | T B B T B |
9 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -10 | 12 | B B T B H |
10 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -6 | 11 | B H B B B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -8 | 11 | B T H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -6 | 7 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại