Số lượng khán giả hôm nay là 8624 người.
- Mohamed Toure (Kiến tạo: Nikolas Dyhr)
48 - Andre Roemer
59 - Mohamed Toure
69 - Elies Mahmoud (Thay: Florian Danho)
71 - Stephen Odey (Thay: Mohamed Toure)
79 - Frederik Lauenborg (Thay: Simen Bolkan Nordli)
79 - Bjoern Kopplin (Thay: Mathias Greve)
90 - Mathias Greve (Kiến tạo: Nikolas Dyhr)
90+2'
- Clement Bischoff (Thay: Mathias Kvistgaarden)
27 - Nicolai Vallys (Kiến tạo: Yuito Suzuki)
54 - Mileta Rajovic (Thay: Benjamin Tahirovic)
64 - Jordi Vanlerberghe (Thay: Sean Klaiber)
64 - Jordi Vanlerberghe (Kiến tạo: Nicolai Vallys)
74 - Jacob Broechner Ambaek (Thay: Marko Divkovic)
83 - Filip Bundgaard (Thay: Nicolai Vallys)
83
Thống kê trận đấu Randers FC vs Broendby IF
Diễn biến Randers FC vs Broendby IF
Tất cả (262)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Stephen Odey của Randers FC bị bắt việt vị.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Filip Bundgaard phạm lỗi với Daniel Hoeegh.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mathias Greve rời sân để được thay thế bởi Bjoern Kopplin trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jacob Rasmussen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nikolas Dyhr đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Mathias Greve ghi bàn bằng chân phải!
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jordi Vanlerberghe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 7 phút bù giờ.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Noah Nartey thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Elies Mahmoud giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Elies Mahmoud phạm lỗi với Clement Bischoff.
Elies Mahmoud phạm lỗi với Daniel Wass.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Daniel Hoeegh giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nicolai Vallys rời sân để nhường chỗ cho Filip Bundgaard trong một sự thay đổi chiến thuật.
Marko Divkovic rời sân để nhường chỗ cho Jacob Broechner Ambaek trong một sự thay đổi chiến thuật.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 43%, Brondby IF: 57%.
Jordi Vanlerberghe giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu tạm dừng do sự cố từ khán giả.
Cú sút của Noah Nartey bị chặn lại.
Cú sút của Clement Bischoff bị chặn lại.
Oliver Olsen của Randers FC đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Clement Bischoff.
Mathias Greve của Randers FC đi hơi xa khi kéo ngã Marko Divkovic.
Andre Roemer sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Patrick Pentz đã kiểm soát được.
Randers FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Andre Roemer phạm lỗi với Marko Divkovic.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Simen Bolkan Nordli rời sân để được thay thế bởi Frederik Lauenborg trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mohamed Toure rời sân để được thay thế bởi Stephen Odey trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mohamed Toure bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Yuito Suzuki giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Randers FC bắt đầu một pha phản công.
Wessel Dammers của Randers FC chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 44%, Brondby IF: 56%.
Brondby IF thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Wessel Dammers của Randers FC chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nicolai Vallys đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Jordi Vanlerberghe của Brondby IF đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Simen Bolkan Nordli của Randers FC phạm lỗi với Jordi Vanlerberghe.
Simen Bolkan Nordli từ Randers FC đã đi hơi xa khi kéo ngã Jordi Vanlerberghe.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Oliver Olsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Wass thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Florian Danho rời sân để được thay thế bởi Elies Mahmoud trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nỗ lực tốt của Clement Bischoff khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Cú sút của Clement Bischoff bị chặn lại.
Mathias Greve từ Randers FC đã đi hơi xa khi kéo ngã Clement Bischoff.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
V À A A O O O! Đó là một pha dứt điểm dễ dàng khi Mohamed Toure từ Randers FC đệm bóng vào khung thành trống bằng chân phải!
Nỗ lực tốt của Mathias Greve khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Marko Divkovic không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Frederik Alves Ibsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Jordi Vanlerberghe không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Sean Klaiber rời sân để được thay thế bởi Jordi Vanlerberghe trong một sự thay đổi chiến thuật.
Benjamin Tahirovic rời sân để được thay thế bởi Mileta Rajovic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt vì Oliver Olsen từ Randers FC đã phạm lỗi với Benjamin Tahirovic.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 46%, Brondby IF: 54%.
Trận đấu được tiếp tục.
Patrick Pentz bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
V À A A A O O O O - Andre Roemer ghi bàn bằng chân trái!
Simen Bolkan Nordli từ Randers FC thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Daniel Hoeegh từ Randers FC đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị chặn lại.
Simen Bolkan Nordli từ Randers FC thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Frederik Alves Ibsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
KIỂM TRA VAR KẾT THÚC - Không có hành động nào thêm sau khi kiểm tra VAR.
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Randers FC.
Randers FC bắt đầu một pha phản công.
Oliver Olsen từ Randers FC cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Benjamin Tahirovic phạm lỗi với Mathias Greve.
Yuito Suzuki đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Nicolai Vallys ghi bàn bằng chân phải!
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt cho Randers FC khi Andre Roemer phạm lỗi với Nicolai Vallys.
Trọng tài thổi phạt cho Randers FC khi Mohamed Toure phạm lỗi với Frederik Alves Ibsen.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 48%, Brondby IF: 52%.
Phát bóng lên cho Brondby IF.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nikolas Dyhr đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Mohamed Toure từ Randers FC đánh đầu ghi bàn!
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Randers FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phạt góc cho Brondby IF.
Randers FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi John Bjoerkengren từ Randers FC đá ngã Yuito Suzuki.
Frederik Alves Ibsen từ Brondby IF cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khung thành.
Yuito Suzuki thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Yuito Suzuki bị phạt vì đẩy Mathias Greve.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Randers FC: 45%, Brondby IF: 55%.
Phạt góc cho Randers FC.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 2 phút bù giờ.
Yuito Suzuki không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Noah Nartey bị phạt vì đẩy Simen Bolkan Nordli.
Andre Roemer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 47%, Brondby IF: 53%.
Wessel Dammers giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Quả phát bóng lên cho Brondby IF.
Frederik Alves Ibsen từ Brondby IF cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Simen Bolkan Nordli thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Nicolai Vallys giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Daniel Hoeegh từ Randers FC đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh bị chặn lại.
Simen Bolkan Nordli từ Randers FC thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Frederik Alves Ibsen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Mathias Greve thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Frederik Alves Ibsen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jacob Rasmussen từ Brondby IF cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 40%, Brondby IF: 60%.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Oliver Olsen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Brondby IF bắt đầu một pha phản công.
Frederik Alves Ibsen từ Brondby IF cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Frederik Alves Ibsen từ Brondby IF cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Benjamin Tahirovic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Daniel Hoeegh giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Sean Klaiber không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Cú sút của Simen Bolkan Nordli bị chặn lại.
Marko Divkovic bị phạt vì đẩy Florian Danho.
Daniel Wass sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Paul Izzo đã kiểm soát được bóng.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Một cú sút của Yuito Suzuki bị chặn lại.
Trận đấu được khởi động lại.
Mathias Kvistgaarden bị chấn thương và được thay thế bởi Clement Bischoff.
Mathias Kvistgaarden bị chấn thương và được thay thế bởi Clement Bischoff.
Mathias Kvistgaarden bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Nicolai Vallys bị phạt vì đã đẩy Andre Roemer.
Andre Roemer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Thống kê kiểm soát bóng: Randers FC: 40%, Brondby IF: 60%.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Wass thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Frederik Alves Ibsen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Randers FC thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Oliver Olsen từ Randers FC cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Brondby IF thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Oliver Olsen giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Randers FC: 41%, Brondby IF: 59%.
Quả phát bóng cho Brondby IF.
Yuito Suzuki phạm lỗi với Simen Bolkan Nordli.
Quả phát bóng cho Randers FC.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Brondby IF thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nỗ lực tốt của Yuito Suzuki khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thổi phạt Mathias Kvistgaarden từ Brondby IF vì đã phạm lỗi với Andre Roemer
Daniel Hoeegh thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nỗ lực tốt của Florian Danho khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Marko Divkovic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Kiểm soát bóng: Randers FC: 58%, Brondby IF: 42%.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thổi phạt Mathias Kvistgaarden từ Brondby IF vì đã phạm lỗi với Daniel Hoeegh
Wessel Dammers giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Randers FC.
Wessel Dammers chặn thành công cú sút.
Mathias Kvistgaarden từ Brondby IF sút bóng ra ngoài khung thành
Cú sút của Mathias Kvistgaarden bị chặn lại.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Randers FC: 34%, Brondby IF: 66%.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Simen Bolkan Nordli giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Wass thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Andre Roemer của Randers FC chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brondby IF đang kiểm soát bóng.
Randers FC đang kiểm soát bóng.
Wessel Dammers của Randers FC chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Brondby IF bắt đầu một pha phản công.
Jacob Rasmussen của Brondby IF chặn đứng một quả tạt hướng về phía khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Benjamin Tahirovic của Brondby IF phạm lỗi với Simen Bolkan Nordli.
Simen Bolkan Nordli thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Brondby IF thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Randers FC thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Sean Klaiber giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mặt sân hôm nay trong tình trạng tốt, cho phép lối chơi kỹ thuật hơn.
Chào mừng đến với trận đấu tối nay nơi ánh đèn sân vận động bao quanh sân cỏ.
Brondby IF giao bóng, và trận đấu chính thức bắt đầu.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Randers FC vs Broendby IF
Randers FC (4-4-2): Paul Izzo (1), Oliver Olsen (27), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), Mathias Greve (17), André Römer (28), John Bjorkengren (6), Simen Bolkan Nordli (9), Florian Danho (26), Mohamed Toure (7)
Broendby IF (4-3-3): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Frederik Alves Ibsen (32), Jacob Rasmussen (4), Marko Divkovic (24), Noah Nartey (35), Daniel Wass (10), Benjamin Tahirović (8), Yuito Suzuki (28), Mathias Kvistgaarden (36), Nicolai Vallys (7)
Thay người | |||
71’ | Florian Danho Elies Mahmoud | 27’ | Mathias Kvistgaarden Clement Bischoff |
79’ | Mohamed Toure Stephen Odey | 64’ | Benjamin Tahirovic Mileta Rajović |
79’ | Simen Bolkan Nordli Frederik Lauenborg | 64’ | Sean Klaiber Jordi Vanlerberghe |
90’ | Mathias Greve Björn Kopplin | 83’ | Nicolai Vallys Filip Bundgaard |
83’ | Marko Divkovic Jacob Broechner Ambaek |
Cầu thủ dự bị | |||
Elies Mahmoud | Stijn Spierings | ||
Stephen Odey | Filip Bundgaard | ||
Oskar Snorre | Thomas Mikkelsen | ||
Frederik Lauenborg | Mileta Rajović | ||
Björn Kopplin | Jordi Vanlerberghe | ||
Laurits Pedersen | Clement Bischoff | ||
Noah Shamoun | Mathias Jensen | ||
Sabil Hansen | Lukas Larsen | ||
Norman Campbell | Jacob Broechner Ambaek |
Nhận định Randers FC vs Broendby IF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Randers FC
Thành tích gần đây Broendby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22 | 14 | 3 | 5 | 15 | 45 | T B T T T | |
2 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 14 | 41 | T T H H B |
3 | 22 | 9 | 9 | 4 | 19 | 36 | T T H H B | |
4 | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | B H H T B | |
5 | 22 | 10 | 5 | 7 | 3 | 35 | T T B T B | |
6 | 22 | 8 | 9 | 5 | 10 | 33 | T H H B H | |
7 | 22 | 8 | 9 | 5 | 9 | 33 | B T T B H | |
8 | 22 | 7 | 7 | 8 | -1 | 28 | B B T H T | |
9 | 22 | 5 | 6 | 11 | -18 | 21 | B B H B T | |
10 | 22 | 3 | 9 | 10 | -11 | 18 | B H H T T | |
11 | 22 | 4 | 5 | 13 | -25 | 17 | B B B H B | |
12 | 22 | 3 | 4 | 15 | -26 | 13 | T H B B T | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 31 | 13 | 10 | 8 | 16 | 49 | T B H T T | |
2 | 31 | 11 | 11 | 9 | 6 | 44 | H H H T B | |
3 | 31 | 9 | 7 | 15 | -18 | 34 | T H H B T | |
4 | 31 | 7 | 7 | 17 | -26 | 28 | B T H T T | |
5 | 31 | 4 | 12 | 15 | -19 | 24 | H T H B B | |
6 | 31 | 5 | 9 | 17 | -31 | 24 | B B H B B | |
Vô Địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 31 | 17 | 9 | 5 | 24 | 60 | T T T H T |
2 | 31 | 18 | 5 | 8 | 21 | 59 | B T T H T | |
3 | 31 | 12 | 12 | 7 | 11 | 48 | T H B H B | |
4 | 31 | 13 | 9 | 9 | 8 | 48 | B H T T B | |
5 | 31 | 13 | 7 | 11 | 0 | 46 | T B B H T | |
6 | 31 | 10 | 10 | 11 | 8 | 40 | B B B B B | |
7 | 32 | 10 | 6 | 16 | -11 | 36 | B T B T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại