Thẻ vàng cho Ariel Mosor.
- Seck, Ibrahima
9 - Ibrahima Seck
9 - Lamine Diaby-Fadiga (Kiến tạo: Michael Ameyaw)
19 - Lamine Diaby-Fadiga
42 - Apostolos Konstantopoulos
43 - Patryk Makuch (Thay: Leonardo Rocha)
46 - Jonatan Braut Brunes (Thay: Lamine Diaby-Fadiga)
55 - Karol Struski (Thay: Ibrahima Seck)
56 - Jesus Diaz (Thay: Michael Ameyaw)
62 - Erick Otieno (Thay: Adriano)
72 - Ariel Mosor
90+9'
- (Pen) Lukasz Sekulski
38 - Iban Salvador
41 - Haglind Sangre, Marcus
45+3' - Marcus Haglind Sangre
45+3' - Pacheco, Dani
57 - Wiktor Nowak
57 - Bojan Nastic
59 - Aleksandre Kalandadze (Thay: Bojan Nastic)
64 - Wiktor Nowak (Kiến tạo: Lukasz Sekulski)
71 - Jorge Jimenez (Thay: Wiktor Nowak)
72 - Nemanja Mijuskovic (Thay: Lukasz Sekulski)
88 - Piotr Krawczyk (Thay: Iban Salvador)
88 - Edmundsson, Andrias
89 - Andrias Edmundsson
89
Thống kê trận đấu Rakow Czestochowa vs Wisla Plock
Diễn biến Rakow Czestochowa vs Wisla Plock
Tất cả (30)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Andrias Edmundsson.
Thẻ vàng cho [player1].
Iban Salvador rời sân và được thay thế bởi Piotr Krawczyk.
Lukasz Sekulski rời sân và được thay thế bởi Nemanja Mijuskovic.
Adriano rời sân và được thay thế bởi Erick Otieno.
Wiktor Nowak rời sân và được thay thế bởi Jorge Jimenez.
Lukasz Sekulski đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Wiktor Nowak đã ghi bàn!
Bojan Nastic rời sân và được thay thế bởi Aleksandre Kalandadze.
Michael Ameyaw rời sân và được thay thế bởi Jesus Diaz.
Thẻ vàng cho Bojan Nastic.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Wiktor Nowak.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Ibrahima Seck rời sân và được thay thế bởi Karol Struski.
Lamine Diaby-Fadiga rời sân và được thay thế bởi Jonatan Braut Brunes.
Leonardo Rocha rời sân và được thay thế bởi Patryk Makuch.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Marcus Haglind Sangre.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Apostolos Konstantopoulos.
Thẻ vàng cho Lamine Diaby-Fadiga.
V À A A A O O O - Iban Salvador đã ghi bàn!
ANH ẤY BỎ LỠ - Lukasz Sekulski thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Michael Ameyaw đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Lamine Diaby-Fadiga đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Ibrahima Seck.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Rakow Czestochowa vs Wisla Plock
Rakow Czestochowa (3-4-2-1): Kacper Trelowski (1), Tolis (66), Ariel Mosor (2), Efstratios Svarnas (4), Adriano (11), Oskar Repka (6), Ibrahima Seck (97), Srdan Plavsic (14), Michael Ameyaw (19), Mohamed Lamine Diaby (80), Leonardo Rocha (17)
Wisla Plock (4-2-3-1): Rafal Leszczynski (12), Marcin Kaminski (35), Andrias Edmundsson (19), Dani Pacheco (8), Marcus Haglind Sangre (4), Wiktor Nowak (30), Bojan Nastic (5), Dominik Kun (14), Lukasz Sekulski (20), Iban Salvador (66), Kevin Custovic (2)
Thay người | |||
46’ | Leonardo Rocha Patryk Makuch | 64’ | Bojan Nastic Sandro Kalandadze |
55’ | Lamine Diaby-Fadiga Jonatan Braut Brunes | 72’ | Wiktor Nowak Jorge Jimenez Rodriguez |
56’ | Ibrahima Seck Karol Struski | 88’ | Iban Salvador Piotr Krawczyk |
62’ | Michael Ameyaw Jesus Diaz | 88’ | Lukasz Sekulski Nemanja Mijuskovic |
72’ | Adriano Erick Otieno |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliwier Zych | Stanislaw Pruszkowski | ||
Fran Tudor | Sandro Kalandadze | ||
Patryk Makuch | Krystian Pomorski | ||
Jonatan Braut Brunes | Dawid Barnowski | ||
Karol Struski | Jorge Jimenez Rodriguez | ||
Zoran Arsenic | Fabian Hiszpanski | ||
Bogdan Racoviţan | Piotr Krawczyk | ||
Erick Otieno | Nemanja Mijuskovic | ||
Jesus Diaz | Bartosz Borowski |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rakow Czestochowa
Thành tích gần đây Wisla Plock
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 7 | 1 | 3 | 9 | 22 | B T T H T | |
2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 6 | 21 | H T H H T | |
3 | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H T T H B | |
4 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | T T H T B |
5 | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T B B H H | |
6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | B T H H T | |
7 | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T H H T B | |
8 | | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | B B T H T |
9 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B H H T T | |
10 | | 10 | 3 | 4 | 3 | 5 | 13 | H T H T B |
11 | | 11 | 4 | 1 | 6 | 2 | 13 | B T B B T |
12 | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | T B B B T | |
13 | 11 | 3 | 3 | 5 | -8 | 12 | T B H B T | |
14 | 10 | 2 | 5 | 3 | -5 | 11 | T H H H B | |
15 | 11 | 2 | 3 | 6 | -6 | 9 | B H B B B | |
16 | 11 | 2 | 2 | 7 | -11 | 8 | T B B H B | |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | H H B T B | |
18 | 11 | 3 | 3 | 5 | -7 | 7 | B T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại