Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu!
![]() Lisav Naif Eissat 38 | |
![]() Ethane Azoulay 45 | |
![]() Jesus Diaz (Thay: Tomasz Pienko) 46 | |
![]() Lamine Diaby-Fadiga (Thay: Michael Ameyaw) 60 | |
![]() Ethane Azoulay 61 | |
![]() Lior Kasa (Thay: Kenneth Saief) 64 | |
![]() Iyad Khalaili (Thay: Trivante Stewart) 64 | |
![]() Adriano (Thay: Zoran Arsenic) 78 | |
![]() Leonardo Rocha (Thay: Patryk Makuch) 78 | |
![]() Guy Melamed (Thay: Djordje Jovanovic) 78 | |
![]() Ali Mohamed (Thay: Ethane Azoulay) 78 | |
![]() Marko Bulat (Thay: Oskar Repka) 82 | |
![]() Suf Podgoreanu (Thay: Xander Severina) 87 |
Thống kê trận đấu Rakow Czestochowa vs Maccabi Haifa


Diễn biến Rakow Czestochowa vs Maccabi Haifa

Thẻ vàng cho Lior Kasa.
Xander Severina rời sân và được thay thế bởi Suf Podgoreanu.

Thẻ vàng cho Guy Melamed.
Oskar Repka rời sân và được thay thế bởi Marko Bulat.
Ethane Azoulay rời sân và được thay thế bởi Ali Mohamed.
Djordje Jovanovic rời sân và được thay thế bởi Guy Melamed.
Patryk Makuch rời sân và được thay thế bởi Leonardo Rocha.
Zoran Arsenic rời sân và được thay thế bởi Adriano.
Trivante Stewart rời sân và được thay thế bởi Iyad Khalaili.
Kenneth Saief rời sân và được thay thế bởi Lior Kasa.

Thẻ vàng cho Abdoulaye Seck.
Djordje Jovanovic đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ethane Azoulay ghi bàn!
Michael Ameyaw rời sân và được thay thế bởi Lamine Diaby-Fadiga.

Thẻ vàng cho Pierre Cornud.
Tomasz Pienko rời sân và được thay thế bởi Jesus Diaz.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Ethane Azoulay.

Thẻ vàng cho Lisav Naif Eissat.
Đội hình xuất phát Rakow Czestochowa vs Maccabi Haifa
Rakow Czestochowa (3-4-3): Kacper Trelowski (1), Bogdan Racoviţan (25), Zoran Arsenic (24), Efstratios Svarnas (4), Fran Tudor (7), Peter Barath (88), Oskar Repka (6), Erick Otieno (26), Michael Ameyaw (19), Patryk Makuch (9), Tomasz Pienko (8)
Maccabi Haifa (4-3-3): Georgiy Yermakov (89), Jelle Bataille (25), Abdoulaye Seck (30), Lisav Naif Eissat (24), Pierre Cornud (27), Kenneth Saief (16), Goni Naor (5), Ethane Azoulay (19), Xander Severina (7), Trivante Vincent Stewart (22), Djordje Jovanovic (99)


Thay người | |||
46’ | Tomasz Pienko Jesus Diaz | 64’ | Kenneth Saief Lior Kasa |
60’ | Michael Ameyaw Mohamed Lamine Diaby | 64’ | Trivante Stewart Iyad Khalaili |
78’ | Zoran Arsenic Adriano | 78’ | Ethane Azoulay Ali Mohamed |
78’ | Patryk Makuch Leonardo Rocha | 78’ | Djordje Jovanovic Guy Melamed |
82’ | Oskar Repka Marko Bulat | 87’ | Xander Severina Suf Podgoreanu |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Madrzyk | Shareef Keouf | ||
Oliwier Zych | Shon Goldberg | ||
Ariel Mosor | Ali Mohamed | ||
Marko Bulat | Dolev Hazizia | ||
Adriano | Lior Kasa | ||
Srdan Plavsic | Suf Podgoreanu | ||
Leonardo Rocha | Guy Melamed | ||
Karol Struski | Michael Ohana | ||
Jesus Diaz | Ilay Hagag | ||
Tolis | Amit Arazi | ||
Mohamed Lamine Diaby | Iyad Khalaili | ||
Roey Elimelech |