Mileta Rajovic rời sân và được thay thế bởi Antonio-Mirko Colak.
- (Pen) Ivi Lopez
45+7' - Adriano Luis Amorim Santos (Thay: Jean Carlos Silva)
55 - Adriano (Thay: Jean Carlos)
55 - Michael Ameyaw (Thay: Ivi Lopez)
62 - Patryk Makuch (Thay: Imad Rondic)
62 - Stratos Svarnas
69 - Lamine Diaby-Fadiga (Thay: Jonatan Braut Brunes)
77 - Oskar Repka (Thay: Marko Bulat)
77
- Petar Stojanovic
41 - Damian Szymanski
42 - Petar Stojanovic
64 - Noah Weisshaupt (Thay: Ermal Krasniqi)
66 - Steve Kapuadi
68 - Vahan Bichakhchyan (Thay: Petar Stojanovic)
75 - Antonio-Mirko Colak (Thay: Mileta Rajovic)
87
Thống kê trận đấu Rakow Czestochowa vs Legia Warszawa
Diễn biến Rakow Czestochowa vs Legia Warszawa
Tất cả (48)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Marko Bulat rời sân và anh được thay thế bởi Oskar Repka.
Jonatan Braut Brunes rời sân và anh được thay thế bởi Lamine Diaby-Fadiga.
Petar Stojanovic rời sân và anh được thay thế bởi Vahan Bichakhchyan.
Thẻ vàng cho Stratos Svarnas.
Thẻ vàng cho Steve Kapuadi.
Thẻ vàng cho [player1].
Ermal Krasniqi rời sân và được thay thế bởi Noah Weisshaupt.
Thẻ vàng cho Petar Stojanovic.
Imad Rondic rời sân và được thay thế bởi Patryk Makuch.
Ivi Lopez rời sân và được thay thế bởi Michael Ameyaw.
Jean Carlos rời sân và được thay thế bởi Adriano.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Ivi Lopez từ Rakow Czestochowa thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Damian Szymanski.
V À A A O O O - Petar Stojanovic đã ghi bàn!
Quả đá phạt cho Czestochowa ở phần sân nhà.
Jaroslaw Przybyl ra hiệu cho một quả đá phạt cho Legia Warszawa ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Czestochowa ở phần sân nhà.
Jean Carlos Silva của Czestochowa trông ổn và trở lại sân.
Trận đấu tại Miejski Stadion Pitkarski Rakow đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Jean Carlos Silva, người đang nằm sân vì chấn thương.
Ném biên cho Czestochowa.
Jaroslaw Przybyl ra hiệu cho một quả đá phạt cho Legia Warszawa.
Jaroslaw Przybyl ra hiệu cho một quả đá phạt cho Czestochowa ở phần sân nhà.
Jaroslaw Przybyl trao cho Czestochowa một quả phạt góc.
Phạt góc được trao cho Legia Warszawa.
Steve Kapuadi của Legia Warszawa có cú sút nhưng không trúng đích.
Czestochowa được hưởng phạt trực tiếp ở phần sân nhà.
Czestochowa có một quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối phương.
Ném biên cho Czestochowa ở phần sân nhà.
Phạt trực tiếp cho Czestochowa ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Legia Warszawa tại Miejski Stadion Pitkarski Rakow.
Liệu Czestochowa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Legia Warszawa không?
Legia Warszawa được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Legia Warszawa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Czestochowa.
Czestochowa được hưởng một quả phạt góc do Jaroslaw Przybyl trao.
Đá phạt cho Czestochowa.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Czestochowa.
Jaroslaw Przybyl trao cho Legia Warszawa một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Czestochowa ở phần sân của Legia Warszawa.
Jaroslaw Przybyl trao cho đội khách một quả ném biên.
Jaroslaw Przybyl ra hiệu cho Legia Warszawa được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Legia Warszawa sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Czestochowa.
Ném biên cho Czestochowa tại Miejski Stadion Pitkarski Rakow.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Rakow Czestochowa vs Legia Warszawa
Rakow Czestochowa (3-4-3): Kacper Trelowski (1), Bogdan Racoviţan (25), Zoran Arsenic (24), Efstratios Svarnas (4), Fran Tudor (7), Peter Barath (88), Marko Bulat (5), Jean Carlos Silva (20), Jonatan Braut Brunes (18), Imad Rondic (99), Ivi (10)
Legia Warszawa (4-1-4-1): Kacper Tobiasz (1), Pawel Wszolek (7), Kamil Piatkowski (91), Steve Kapuadi (3), Ruben Vinagre (19), Damian Szymański (44), Petar Stojanović (30), Bartosz Kapustka (67), Juergen Elitim (22), Ermal Krasniqi (77), Mileta Rajović (29)
Thay người | |||
55’ | Jean Carlos Adriano | 66’ | Ermal Krasniqi Noah Weisshaupt |
62’ | Imad Rondic Patryk Makuch | 75’ | Petar Stojanovic Vahan Bichakhchyan |
62’ | Ivi Lopez Michael Ameyaw | 87’ | Mileta Rajovic Antonio Colak |
77’ | Marko Bulat Oskar Repka | ||
77’ | Jonatan Braut Brunes Mohamed Lamine Diaby |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliwier Zych | Gabriel Kobylak | ||
Tolis | Marco Burch | ||
Tomasz Pienko | Artur Jedrzejczyk | ||
Karol Struski | Radovan Pankov | ||
Oskar Repka | Vahan Bichakhchyan | ||
Mohamed Lamine Diaby | Wojciech Urbanski | ||
Adriano | Rafal Augustyniak | ||
Patryk Makuch | Arkadiusz Reca | ||
Michael Ameyaw | Kacper Urbański | ||
Jakub Zewlakow | |||
Antonio Colak | |||
Noah Weisshaupt |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rakow Czestochowa
Thành tích gần đây Legia Warszawa
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 | 6 | 1 | 3 | 7 | 19 | T B T T H | |
2 | 9 | 5 | 3 | 1 | 7 | 18 | T H T T H | |
3 | | 10 | 5 | 3 | 2 | 7 | 18 | T T T H T |
4 | 9 | 5 | 3 | 1 | 4 | 18 | T H T H H | |
5 | 9 | 5 | 2 | 2 | 5 | 17 | T T B B H | |
6 | 9 | 4 | 3 | 2 | 6 | 15 | B T H H T | |
7 | 9 | 4 | 3 | 2 | 1 | 15 | T B T H H | |
8 | | 9 | 3 | 4 | 2 | 7 | 13 | B H T H T |
9 | | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | H B B T H |
10 | 9 | 2 | 5 | 2 | -3 | 11 | B T H H H | |
11 | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | B B H H T | |
12 | | 10 | 3 | 1 | 6 | 0 | 10 | B B T B B |
13 | 10 | 3 | 1 | 6 | -5 | 10 | T T B B B | |
14 | 10 | 2 | 3 | 5 | -4 | 9 | H B H B B | |
15 | 10 | 2 | 3 | 5 | -9 | 9 | B T B H B | |
16 | 10 | 2 | 2 | 6 | -10 | 8 | B T B B H | |
17 | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | H H H B T | |
18 | 10 | 3 | 2 | 5 | -7 | 6 | T B T T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại