Thẻ vàng cho Adriano.
- Fran Tudor
45+3' - Lamine Diaby-Fadiga (Thay: Imad Rondic)
46 - Michael Ameyaw (Thay: Bogdan Racovitan)
46 - Oskar Repka (Thay: Zoran Arsenic)
58 - Oskar Repka
61 - Peter Barath (Kiến tạo: Marko Bulat)
64 - (Pen) Ivi Lopez
67 - Jonatan Braut Brunes
83 - Adriano
90+5'
- Joel Pereira (Kiến tạo: Luis Palma)
29 - Antoni Kozubal
32 - Alex Douglas
38 - Antoni Kozubal
45+1' - Luis Palma (Kiến tạo: Antoni Kozubal)
45+4' - Luis Palma
54 - Luis Palma
55 - Mateusz Skrzypczak (Thay: Kornel Lisman)
63 - Leo Bengtsson (Thay: Taofeek Ismaheel)
63 - Yannick Agnero (Thay: Mikael Ishak)
64 - Robert Gumny (Thay: Joel Pereira)
76 - Bryan Solhaug Fiabema (Thay: Antoni Kozubal)
89
Thống kê trận đấu Rakow Czestochowa vs Lech Poznan
Diễn biến Rakow Czestochowa vs Lech Poznan
Tất cả (29)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Antoni Kozubal rời sân và được thay thế bởi Bryan Solhaug Fiabema.
V À A A A O O O - Jonatan Braut Brunes đã ghi bàn!
Joel Pereira rời sân và được thay thế bởi Robert Gumny.
V À A A O O O - Ivi Lopez từ Rakow Czestochowa thực hiện thành công quả phạt đền!
Marko Bulat đã kiến tạo cho bàn thắng.
Mikael Ishak rời sân và Yannick Agnero vào thay.
V À A A O O O - Peter Barath đã ghi bàn!
Taofeek Ismaheel rời sân và Leo Bengtsson vào thay.
Kornel Lisman rời sân và Mateusz Skrzypczak vào thay.
Thẻ vàng cho Oskar Repka.
Zoran Arsenic rời sân và được thay thế bởi Oskar Repka.
ANH ẤY RA SÂN! - Luis Palma nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Luis Palma.
Bogdan Racovitan rời sân và được thay thế bởi Michael Ameyaw.
Imad Rondic rời sân và được thay thế bởi Lamine Diaby-Fadiga.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Antoni Kozubal đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Luis Palma đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Fran Tudor.
Thẻ vàng cho Fran Tudor.
Antoni Kozubal đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Mikael Ishak đã ghi bàn!
V À A A O O O - Alex Douglas đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Antoni Kozubal.
Luis Palma đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joel Pereira đã ghi bàn!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Rakow Czestochowa vs Lech Poznan
Rakow Czestochowa (3-4-2-1): Kacper Trelowski (1), Efstratios Svarnas (4), Zoran Arsenic (24), Bogdan Racoviţan (25), Fran Tudor (7), Peter Barath (88), Marko Bulat (5), Adriano (11), Ivi (10), Jonatan Braut Brunes (18), Imad Rondic (99)
Lech Poznan (4-4-2): Bartosz Mrozek (41), Joel Vieira Pereira (2), Alex Douglas (3), Antonio Milic (16), Joao Moutinho (4), Taofeek Ismaheel (88), Timothy Ouma (6), Antoni Kozubal (43), Kornel Lisman (56), Mikael Ishak (9), Luis Palma (77)
Thay người | |||
46’ | Bogdan Racovitan Michael Ameyaw | 63’ | Taofeek Ismaheel Leo Bengtsson |
46’ | Imad Rondic Mohamed Lamine Diaby | 63’ | Kornel Lisman Mateusz Skrzypczak |
58’ | Zoran Arsenic Oskar Repka | 64’ | Mikael Ishak Yannick Agnero |
76’ | Joel Pereira Robert Gumny | ||
89’ | Antoni Kozubal Bryan Fiabema |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Madrzyk | Krzysztof Bakowski | ||
Oliwier Zych | Yannick Agnero | ||
Oskar Repka | Leo Bengtsson | ||
Tomasz Pienko | Michal Gurgul | ||
Patryk Makuch | Bryan Fiabema | ||
Michael Ameyaw | Robert Gumny | ||
Karol Struski | Gisli Gottskalk Thordarson | ||
Bogdan Mircetic | Filip Jagiello | ||
Tolis | Wojciech Monka | ||
Mohamed Lamine Diaby | Mateusz Skrzypczak | ||
Ibrahima Seck | Pablo Rodriguez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rakow Czestochowa
Thành tích gần đây Lech Poznan
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 7 | 1 | 3 | 9 | 22 | B T T H T | |
2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 6 | 21 | H T H H T | |
3 | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H T T H B | |
4 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | T T H T B |
5 | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T B B H H | |
6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | B T H H T | |
7 | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T H H T B | |
8 | | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | B B T H T |
9 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B H H T T | |
10 | | 10 | 3 | 4 | 3 | 5 | 13 | H T H T B |
11 | | 11 | 4 | 1 | 6 | 2 | 13 | B T B B T |
12 | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | T B B B T | |
13 | 11 | 3 | 3 | 5 | -8 | 12 | T B H B T | |
14 | 10 | 2 | 5 | 3 | -5 | 11 | T H H H B | |
15 | 11 | 2 | 3 | 6 | -6 | 9 | B H B B B | |
16 | 11 | 2 | 2 | 7 | -11 | 8 | T B B H B | |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | H H B T B | |
18 | 11 | 3 | 3 | 5 | -7 | 7 | B T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại