Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Adriano Luis Amorim Santos (Thay: Tomasz Pienko)
46 - Michael Ameyaw (Thay: Jean Carlos Silva)
46 - Adriano (Thay: Tomasz Pienko)
46 - Imad Rondic (Thay: Bogdan Racovitan)
46 - Michael Ameyaw (Thay: Jean Carlos)
46 - Zoran Arsenic
67 - Peter Barath (Thay: Oskar Repka)
72 - Patryk Makuch (Thay: Marko Bulat)
79
- Ousmane Sow (Kiến tạo: Jaroslaw Kubicki)
14 - Kryspin Szczesniak
55 - Young-Joon Goh (Thay: Lukas Ambros)
68 - Pawel Olkowski (Thay: Matus Kmet)
68 - Josema
71 - Roberto Massimo (Thay: Ousmane Sow)
71 - Patrik Hellebrand
86 - Sondre Liseth
89 - Gabriel Barbosa (Thay: Sondre Liseth)
90 - Maksymilian Pingot (Thay: Kryspin Szczesniak)
90 - Anderson Barbosa
90+7' - Maksymilian Pingot
90+8'
Thống kê trận đấu Rakow Czestochowa vs Gornik Zabrze
Diễn biến Rakow Czestochowa vs Gornik Zabrze
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Maksymilian Pingot.
Thẻ vàng cho Anderson Barbosa.
Kryspin Szczesniak rời sân và được thay thế bởi Maksymilian Pingot.
Sondre Liseth rời sân và được thay thế bởi Gabriel Barbosa.
Thẻ vàng cho Sondre Liseth.
Thẻ vàng cho Patrik Hellebrand.
Marko Bulat rời sân và được thay thế bởi Patryk Makuch.
Oskar Repka rời sân và được thay thế bởi Peter Barath.
Ousmane Sow rời sân và được thay thế bởi Roberto Massimo.
Thẻ vàng cho Josema.
Matus Kmet rời sân và được thay thế bởi Pawel Olkowski.
Lukas Ambros rời sân và được thay thế bởi Young-Joon Goh.
Thẻ vàng cho Zoran Arsenic.
Thẻ vàng cho Zoran Arsenic.
Thẻ vàng cho Kryspin Szczesniak.
Jean Carlos rời sân và được thay thế bởi Michael Ameyaw.
Bogdan Racovitan rời sân và được thay thế bởi Imad Rondic.
Tomasz Pienko rời sân và được thay thế bởi Adriano.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Jaroslaw Kubicki đã kiến tạo cho bàn thắng.
Sondre Liseth đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ousmane Sow đã ghi bàn!
Matus Kmet của Gornik Zabrze tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Gornik Zabrze sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Czestochowa.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Gornik Zabrze.
Gornik Zabrze bị bắt việt vị.
Czestochowa cần phải cẩn trọng. Gornik Zabrze đang có một quả ném biên tấn công.
Gornik Zabrze có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Czestochowa không?
Bartosz Frankowski ra hiệu cho Gornik Zabrze thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Czestochowa.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Rakow Czestochowa vs Gornik Zabrze
Rakow Czestochowa (3-4-2-1): Kacper Trelowski (1), Bogdan Racoviţan (25), Zoran Arsenic (24), Efstratios Svarnas (4), Fran Tudor (7), Marko Bulat (5), Oskar Repka (6), Jean Carlos Silva (20), Ivi (10), Tomasz Pienko (8), Jonatan Braut Brunes (18)
Gornik Zabrze (4-3-3): Marcel Lubik (1), Kryspin Szczesniak (5), Rafal Janicki (26), Josema (20), Erik Janža (64), Jaroslaw Kubicki (14), Patrik Hellebrand (8), Lukas Ambros (18), Matus Kmet (81), Sondre Liseth (23), Ousmane Sow (30)
Thay người | |||
46’ | Tomasz Pienko Adriano | 68’ | Matus Kmet Pawel Olkowski |
46’ | Jean Carlos Michael Ameyaw | 68’ | Lukas Ambros Young-Joon Goh |
46’ | Bogdan Racovitan Imad Rondic | 71’ | Ousmane Sow Roberto Massimo |
72’ | Oskar Repka Peter Barath | 90’ | Sondre Liseth Gabriel Barbosa |
79’ | Marko Bulat Patryk Makuch | 90’ | Kryspin Szczesniak Maksymilian Pingot |
Cầu thủ dự bị | |||
Jakub Madrzyk | Piotr Pietryga | ||
Oliwier Zych | Tomasz Loska | ||
Patryk Makuch | Gabriel Barbosa | ||
Adriano | Roberto Massimo | ||
Michael Ameyaw | Pawel Olkowski | ||
Karol Struski | Kamil Lukoszek | ||
Bogdan Mircetic | Natan Dziegielewski | ||
Tolis | Bastien Donio | ||
Mohamed Lamine Diaby | Maksym Khlan | ||
Peter Barath | Maksymilian Pingot | ||
Ibrahima Seck | Young-Joon Goh | ||
Imad Rondic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rakow Czestochowa
Thành tích gần đây Gornik Zabrze
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 | 7 | 1 | 3 | 9 | 22 | B T T H T | |
2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 6 | 21 | H T H H T | |
3 | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H T T H B | |
4 | | 11 | 5 | 3 | 3 | 5 | 18 | T T H T B |
5 | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T B B H H | |
6 | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | B T H H T | |
7 | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T H H T B | |
8 | | 11 | 4 | 3 | 4 | 1 | 15 | B B T H T |
9 | 10 | 4 | 2 | 4 | -1 | 14 | B H H T T | |
10 | | 10 | 3 | 4 | 3 | 5 | 13 | H T H T B |
11 | | 11 | 4 | 1 | 6 | 2 | 13 | B T B B T |
12 | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | T B B B T | |
13 | 11 | 3 | 3 | 5 | -8 | 12 | T B H B T | |
14 | 10 | 2 | 5 | 3 | -5 | 11 | T H H H B | |
15 | 11 | 2 | 3 | 6 | -6 | 9 | B H B B B | |
16 | 11 | 2 | 2 | 7 | -11 | 8 | T B B H B | |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | H H B T B | |
18 | 11 | 3 | 3 | 5 | -7 | 7 | B T T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại