Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Roberto Alves (Thay: Marco Burch)
57 - Capita (Thay: Marco Burch)
58 - Roberto Alves (Thay: Bruno Jordao)
58 - Abdoul Fessal Tapsoba
65 - Pedro Perotti (Thay: Abdoul Fessal Tapsoba)
70 - Chico Ramos (Thay: Michal Kaput)
70 - Rafael Barbosa (Thay: Renat Dadashov)
82
- Igor Orlikowski (Kiến tạo: Damian Dabrowski)
30 - Rafal Adamski (Thay: Dawid Kurminowski)
71 - Bartlomiej Kludka (Thay: Tomasz Pienko)
71 - Josip Corluka
74 - Marcin Listkowski (Thay: Marek Mroz)
80 - Bartlomiej Kludka
88 - Arkadiusz Wozniak (Thay: Kajetan Szmyt)
90 - Marcin Listkowski
90+2'
Thống kê trận đấu Radomiak Radom vs Zaglebie Lubin
Diễn biến Radomiak Radom vs Zaglebie Lubin
Tất cả (34)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Marcin Listkowski.
Kajetan Szmyt rời sân và được thay thế bởi Arkadiusz Wozniak.
Thẻ vàng cho Bartlomiej Kludka.
Renat Dadashov rời sân và được thay thế bởi Rafael Barbosa.
Marek Mroz rời sân và được thay thế bởi Marcin Listkowski.
Zaglebie Lubin được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Josip Corluka.
Radomiak Radom được hưởng quả ném biên tại Stadion Radomiaka Radom.
Tomasz Pienko rời sân và được thay thế bởi Bartlomiej Kludka.
Tomasz Kwiatkowski ra hiệu cho Zaglebie Lubin được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Dawid Kurminowski rời sân và được thay thế bởi Rafal Adamski.
Radomiak Radom được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Michal Kaput rời sân và được thay thế bởi Chico Ramos.
Tomasz Kwiatkowski trao cho Zaglebie Lubin một quả phát bóng lên.
Abdoul Fessal Tapsoba rời sân và được thay thế bởi Pedro Perotti.
Radomiak Radom được hưởng quả phạt góc do Tomasz Kwiatkowski trao.
Thẻ vàng cho Abdoul Fessal Tapsoba.
Zaglebie Lubin được hưởng quả ném biên ở phần sân của Radomiak Radom.
Bruno Jordao rời sân và được thay thế bởi Roberto Alves.
Zaglebie Lubin được hưởng quả phạt góc.
Marco Burch rời sân và được thay thế bởi Capita.
Marco Burch rời sân và được thay thế bởi Roberto Alves.
Zaglebie Lubin được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Radom.
Hiệp hai bắt đầu.
Bóng an toàn khi Zaglebie Lubin được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Zaglebie Lubin được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Damian Dabrowski đã kiến tạo cho bàn thắng.
Zaglebie Lubin được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Igor Orlikowski đã ghi bàn!
Liệu Radomiak Radom có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Zaglebie Lubin không?
Tomasz Kwiatkowski ra hiệu cho Radomiak Radom được hưởng quả ném biên ở phần sân của Zaglebie Lubin.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Radomiak Radom vs Zaglebie Lubin
Radomiak Radom (4-2-3-1): Maciej Kikolski (1), Marco Burch (25), Saad Agouzoul (5), Steve Kingue (74), Kamil Pestka (33), Michal Kaput (28), Jordao (6), Jan Grzesik (13), Rafal Wolski (27), Abdoul Fessal Tapsoba (15), Renat Dadashov (17)
Zaglebie Lubin (3-4-2-1): Dominik Hladun (30), Igor Orlikowski (31), Michal Nalepa (25), Aleks Lawniczak (5), Kajetan Szmyt (77), Damian Dabrowski (8), Jakub Kolan (26), Josip Corluka (16), Marek Mroz (7), Tomasz Pienko (21), Dawid Kurminowski (90)
Thay người | |||
58’ | Bruno Jordao Roberto Alves | 71’ | Tomasz Pienko Bartlomiej Kludka |
58’ | Marco Burch Capita | 71’ | Dawid Kurminowski Rafal Adamski |
70’ | Abdoul Fessal Tapsoba Perotti | 80’ | Marek Mroz Marcin Listkowski |
70’ | Michal Kaput Chico Ramos | 90’ | Kajetan Szmyt Arkadiusz Wozniak |
82’ | Renat Dadashov Rafael Barbosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Wiktor Koptas | Jasmin Buric | ||
Paulo Henrique | Marcin Listkowski | ||
Paulius Golubickas | Arkadiusz Wozniak | ||
Perotti | Bartlomiej Kludka | ||
Chico Ramos | Marcel Regula | ||
Roberto Alves | Damian Michalski | ||
Zie Ouattara | Tomasz Makowski | ||
Capita | Kamil Sochan | ||
Rafael Barbosa | Rafal Adamski |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Radomiak Radom
Thành tích gần đây Zaglebie Lubin
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 33 | 21 | 4 | 8 | 36 | 67 | T H T T H | |
2 | 33 | 19 | 9 | 5 | 27 | 66 | B T T B H | |
3 | 33 | 17 | 9 | 7 | 14 | 60 | B B H T H | |
4 | 33 | 17 | 6 | 10 | 19 | 57 | T T B T H | |
5 | 33 | 15 | 8 | 10 | 15 | 53 | T T B T B | |
6 | 33 | 13 | 9 | 11 | 4 | 48 | B T B B T | |
7 | 33 | 13 | 7 | 13 | -12 | 46 | T B B B T | |
8 | 33 | 13 | 7 | 13 | 4 | 46 | H H H T B | |
9 | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | T B B T H | |
10 | 33 | 11 | 12 | 10 | 2 | 45 | H B H T T | |
11 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | H T T B H |
12 | | 33 | 11 | 8 | 14 | -3 | 41 | H H H T H |
13 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -10 | 40 | B H B B T |
14 | 33 | 10 | 7 | 16 | -14 | 37 | B T T T H | |
15 | | 33 | 10 | 6 | 17 | -17 | 36 | T H B T B |
16 | 33 | 7 | 9 | 17 | -17 | 30 | H H B T H | |
17 | 33 | 6 | 11 | 16 | -15 | 29 | B B T B H | |
18 | 33 | 6 | 9 | 18 | -26 | 27 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại