Alexandre Zurawski rời sân và được thay thế bởi Carlos Pomares.
- Clement Michelin
13 - Jon Karrikaburu (Thay: Juan Carlos Arana)
60 - Roberto Gonzalez (Thay: Pablo Rodriguez)
60 - Maguette Gueye (Thay: Unai Vencedor)
60 - Mario Garcia
71 - Marco Sangalli (Thay: Clement Michelin)
72 - Alvaro Mantilla
78
- Dani Calvo (Kiến tạo: Santi Cazorla)
37 - Kwasi Sibo
46 - Rahim Alhassane
48 - Nacho Vidal
57 - Federico Vinas (Thay: Sebas Moyano)
69 - Jaime Seoane (Thay: Kwasi Sibo)
69 - Pau de la Fuente (Thay: Santi Cazorla)
75 - Pau de la Fuente (Thay: Haissem Hassan)
75 - Alex Cardero (Thay: Santi Cazorla)
75 - Carlos Pomares (Thay: Alexandre Zurawski)
81
Thống kê trận đấu Racing Santander vs Real Oviedo
Diễn biến Racing Santander vs Real Oviedo
Tất cả (39)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Alvaro Mantilla.
Santi Cazorla rời sân và được thay thế bởi Alex Cardero.
Haissem Hassan rời sân và được thay thế bởi Pau de la Fuente.
Santi Cazorla rời sân và được thay thế bởi Pau de la Fuente.
Oviedo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Clement Michelin rời sân và được thay thế bởi Marco Sangalli.
Clement Michelin (Santander) nhận thẻ vàng.
V À A A O O O - Mario Garcia đã ghi bàn!
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho một quả ném biên cho Santander, gần khu vực của Oviedo.
Kwasi Sibo rời sân và được thay thế bởi Jaime Seoane.
Đá phạt cho Santander.
Sebas Moyano rời sân và được thay thế bởi Federico Vinas.
Jon Ander Gonzalez Esteban trao quyền ném biên cho đội khách.
Unai Vencedor rời sân và được thay thế bởi Maguette Gueye.
Jon Ander Gonzalez Esteban chỉ định một quả đá phạt cho Oviedo ở phần sân nhà của họ.
Pablo Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Roberto Gonzalez.
Ném biên cho Oviedo ở phần sân nhà của họ.
Juan Carlos Arana rời sân và được thay thế bởi Jon Karrikaburu.
Santander được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Nacho Vidal.
Liệu Santander có tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Oviedo không?
Thẻ vàng cho Rahim Alhassane.
Thẻ vàng cho [player1].
Santander thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Oviedo.
Thẻ vàng cho Kwasi Sibo.
Đá phạt cho Oviedo ở phần sân nhà của họ.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Ném biên cho Santander.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Liệu Oviedo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Santander không?
Santi Cazorla đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.
Oviedo được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
V À A A A O O O - Dani Calvo đã ghi bàn!
Phạt đền cho Oviedo ở phần sân nhà của họ.
Thẻ vàng cho Clement Michelin.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Jon Ander Gonzalez Esteban ra hiệu cho một quả đá phạt cho Santander ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Racing Santander vs Real Oviedo
Racing Santander (4-2-3-1): Jokin Ezkieta (13), Clement Michelin (17), Alvaro Mantilla Perez (2), Javier Castro (5), Mario Garcia Alvear (40), Unai Vencedor (21), Aritz Aldasoro (8), Andres Martin (11), Pablo Rodriguez (22), Inigo Vicente (10), Juan Carlos Arana (9)
Real Oviedo (4-4-2): Aarón Escandell (13), Nacho Vidal (5), David Costas (4), Dani Calvo (12), Rahim Alhassane (3), Sebas Moyano (7), Kwasi Sibo (6), Santiago Colombatto (11), Santi Cazorla (8), Alemao (9), Haissem Hassan (23)
Thay người | |||
60’ | Juan Carlos Arana Jon Karrikaburu | 69’ | Sebas Moyano Federico Vinas |
60’ | Pablo Rodriguez Rober González | 69’ | Kwasi Sibo Jaime Seoane |
60’ | Unai Vencedor Maguette Gueye | 75’ | Haissem Hassan Paulino de la Fuente |
72’ | Clement Michelin Marco Sangalli | 75’ | Santi Cazorla Alex Cardero |
81’ | Alexandre Zurawski Carlos Pomares |
Cầu thủ dự bị | |||
Miquel Parera | Francisco Portillo | ||
Victor Meseguer | Federico Vinas | ||
Lago Junior | Oier Luengo | ||
Manu | Jaime Seoane | ||
Francisco Montero | Quentin Braat | ||
Jon Karrikaburu | Paulino de la Fuente | ||
Rober González | Daniel Paraschiv | ||
Marco Sangalli | Carlos Pomares | ||
Saul Garcia | Marcos Esteban Fernandez | ||
Jeremy Arevalo | Omar Falah | ||
Maguette Gueye | César de la Hoz | ||
Ekain Zenitagoia Arana | Alex Cardero |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Racing Santander
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại