Thẻ vàng cho Mohamed Guindo.
- (og) Etienne Camara
16 - Oucasse Mendy
45+6' - Theo Epailly (Thay: Oucasse Mendy)
67 - Owen Maes (Thay: Maxime Pau)
78 - Maxence Maisonneuve
83 - Sami Lahssaini
83 - Yllan Okou (Thay: Thierry Lutonda)
84 - Mohamed Guindo
86
- Isaac Mbenza (Thay: Antoine Bernier)
60 - Freddy Mbemba (Thay: Antoine Bernier)
61 - Yassine Khalifi (Thay: Yacine Titraoui)
61 - Antoine Colassin (Thay: Anthony Descotte)
61 - Massamba Sow (Thay: Jeremy Petris)
78 - Freddy Mbemba (Thay: Etienne Camara)
78
Thống kê trận đấu Raal La Louviere vs Sporting Charleroi
Diễn biến Raal La Louviere vs Sporting Charleroi
Tất cả (29)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thierry Lutonda rời sân và được thay thế bởi Yllan Okou.
Thẻ vàng cho Sami Lahssaini.
Thẻ vàng cho Maxence Maisonneuve.
Etienne Camara rời sân và được thay thế bởi Freddy Mbemba.
Jeremy Petris rời sân và được thay thế bởi Massamba Sow.
Maxime Pau rời sân và được thay thế bởi Owen Maes.
Oucasse Mendy rời sân và được thay thế bởi Theo Epailly.
Anthony Descotte rời sân và được thay thế bởi Antoine Colassin.
Yacine Titraoui rời sân và được thay thế bởi Yassine Khalifi.
Antoine Bernier rời sân và được thay thế bởi Freddy Mbemba.
Antoine Bernier rời sân và được thay thế bởi Isaac Mbenza.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Oucasse Mendy.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Etienne Camara đưa bóng vào lưới nhà!
Liệu La Louviere có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charleroi không?
La Louviere được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Charleroi.
Nicolas Laforge ra hiệu cho La Louviere được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Charleroi.
Nicolas Laforge trao cho La Louviere một quả phát bóng lên.
Antoine Bernier của Charleroi tung cú sút nhưng không trúng đích.
Nicolas Laforge trao quyền ném biên cho đội khách.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Phạt góc cho Charleroi tại Stade Communal du Tivoli.
Tại La Louviere, La Louviere tấn công qua Guindo. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Oucasse Mendy (La Louviere) đánh đầu mạnh – trúng xà ngang!
Charleroi được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Ném biên cho La Louviere ở nửa sân Charleroi.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Raal La Louviere vs Sporting Charleroi
Raal La Louviere (3-4-3): Marcos Peano (21), Thierry Lutonda (5), Jordi Liongola (11), Djibril Lamego (25), Maxence Maisonneuve (13), Wagane Faye (4), Sami Lahssaini (15), Joel Ito (23), Mohamed Guindo (9), Maxime Pau (10), Oucasse Mendy (29)
Sporting Charleroi (4-2-3-1): Martin Delavalee (55), Jeremy Petris (98), Mardochee Nzita (24), Etiene Camara (5), Aiham Ousou (4), Jakob Napoleon Romsaas (8), Cheick Keita (95), Yassine Titraoui (22), Antoine Bernier (17), Parfait Guiagon (10), Anthony Descotte (99)
Thay người | |||
67’ | Oucasse Mendy Theo Epailly | 60’ | Antoine Bernier Isaac Mbenza |
78’ | Maxime Pau Owen Maes | 61’ | Anthony Descotte Antoine Colassin |
84’ | Thierry Lutonda Yllan Okou | 61’ | Yacine Titraoui Yassine Khalifi |
78’ | Etienne Camara Freddy Mbemba | ||
78’ | Jeremy Petris Massamba Sow |
Cầu thủ dự bị | |||
Celestin De Schrevel | Mohamed Kone | ||
Nolan Gillot | Isaac Mbenza | ||
Alexis Beka Beka | Vetle Dragsnes | ||
Theo Epailly | Freddy Mbemba | ||
Darío Benavides | Antoine Colassin | ||
Mathis Riou | Zan Rogelj | ||
Sekou Sidibe | Yassine Khalifi | ||
Owen Maes | Massamba Sow | ||
Yllan Okou | Amine Boukamir |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Raal La Louviere
Thành tích gần đây Sporting Charleroi
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 14 | T T T H T |
2 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | H T T T H |
3 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | T T H B T |
4 | | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | T B T T H |
5 | | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | T T B T B |
6 | | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | H T H T B |
7 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | B B T T H |
8 | | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | B H B T T |
9 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -4 | 7 | H T B B B |
10 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -6 | 7 | B B B T T |
11 | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | B T B B T | |
12 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | H H B H T | |
13 | | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | B T B H H |
14 | 6 | 1 | 1 | 4 | -4 | 4 | B T B H B | |
15 | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | B T B B B | |
16 | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại