Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thierry Lutonda 24 | |
Edan Diop 26 | |
(Pen) Steve Ngoura 37 | |
Maxence Maisonneuve (Thay: Samuel Gueulette) 66 | |
Dario Benavides (Thay: Thierry Lutonda) 66 | |
Maxime Pau (Thay: Oucasse Mendy) 66 | |
Krys Kouassi (Thay: Oumar Diakite) 75 | |
Heriberto Jurado (Thay: Alan Minda) 75 | |
Owen Maes 80 | |
Jordi Liongola 82 | |
Oluwaseun Adewumi (Thay: Steve Ngoura) 83 | |
Erick Nunes (Thay: Flavio Nazinho) 83 | |
Maxime Pau 87 | |
Lawrence Agyekum (Thay: Hannes van der Bruggen) 89 | |
Emmanuel Kakou (Kiến tạo: Gary Magnee) 90+2' | |
Maxime Pau (Kiến tạo: Jordi Liongola) 90+3' |
Thống kê trận đấu Raal La Louviere vs Cercle Brugge


Diễn biến Raal La Louviere vs Cercle Brugge
Jordi Liongola đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Maxime Pau ghi bàn!
Gary Magnee đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Emmanuel Kakou ghi bàn!
Hannes van der Bruggen rời sân và được thay thế bởi Lawrence Agyekum.
Thẻ vàng cho Maxime Pau.
Flavio Nazinho rời sân và được thay thế bởi Erick Nunes.
Steve Ngoura rời sân và được thay thế bởi Oluwaseun Adewumi.
Thẻ vàng cho Jordi Liongola.
Thẻ vàng cho Owen Maes.
Alan Minda rời sân và được thay thế bởi Heriberto Jurado.
Oumar Diakite rời sân và được thay thế bởi Krys Kouassi.
Oucasse Mendy rời sân và được thay thế bởi Maxime Pau.
Thierry Lutonda rời sân và được thay thế bởi Dario Benavides.
Samuel Gueulette rời sân và được thay thế bởi Maxence Maisonneuve.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
ANH ẤY BỎ LỠ - Steve Ngoura thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi bàn!
Thẻ vàng cho Edan Diop.
V À A A O O O - Thierry Lutonda đã ghi bàn!
Đội hình xuất phát Raal La Louviere vs Cercle Brugge
Raal La Louviere (5-3-2): Marcos Peano (21), Jordi Liongola (11), Wagane Faye (4), Yllan Okou (99), Djibril Lamego (25), Thierry Lutonda (5), Owen Maes (98), Samuel Leopold Marie Gueulette (8), Joel Ito (23), Oucasse Mendy (29), Jerry Afriyie (22)
Cercle Brugge (4-4-2): Maxime Delanghe (21), Gary Magnée (15), Emmanuel Kakou (5), Edgaras Utkus (3), Flávio Nazinho (20), Edan Diop (37), Pieter Gerkens (18), Hannes van der Bruggen (28), Alan Minda (11), Oumar Diakite (10), Steve Ngoura (9)


| Thay người | |||
| 66’ | Thierry Lutonda Darío Benavides | 75’ | Alan Minda Heriberto Jurado |
| 66’ | Samuel Gueulette Maxence Maisonneuve | 75’ | Oumar Diakite Krys Kouassi |
| 66’ | Oucasse Mendy Maxime Pau | 83’ | Flavio Nazinho Erick Nunes |
| 83’ | Steve Ngoura Oluwaseun Adewumi | ||
| 89’ | Hannes van der Bruggen Lawrence Agyekum | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Celestin De Schrevel | Warleson | ||
Darío Benavides | Christiaan Ravych | ||
Maxence Maisonneuve | Heriberto Jurado | ||
Nolan Gillot | Makaya Ibrahima Diaby | ||
Lucas Bretelle | Erick Nunes | ||
Maxime Pau | Lawrence Agyekum | ||
Alexis Beka Beka | Nils De Wilde | ||
Mohamed Guindo | Krys Kouassi | ||
Pape Moussa Fall | Oluwaseun Adewumi | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Raal La Louviere
Thành tích gần đây Cercle Brugge
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 16 | 11 | 3 | 2 | 22 | 36 | T T H T B | |
| 2 | 16 | 10 | 2 | 4 | 8 | 32 | T T B T B | |
| 3 | 16 | 9 | 4 | 3 | 10 | 31 | B T T T T | |
| 4 | 16 | 9 | 3 | 4 | 5 | 30 | B T T T T | |
| 5 | 16 | 6 | 6 | 4 | 2 | 24 | H B H T B | |
| 6 | 16 | 6 | 5 | 5 | 1 | 23 | H T H B T | |
| 7 | 16 | 6 | 4 | 6 | 0 | 22 | T B H H B | |
| 8 | 16 | 6 | 3 | 7 | -5 | 21 | B T B H T | |
| 9 | 16 | 5 | 6 | 5 | 0 | 21 | H B H H H | |
| 10 | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T B H | |
| 11 | 16 | 4 | 6 | 6 | -4 | 18 | H T B B H | |
| 12 | 16 | 4 | 5 | 7 | -3 | 17 | B B T B T | |
| 13 | 16 | 4 | 5 | 7 | -5 | 17 | H B B H H | |
| 14 | 16 | 4 | 3 | 9 | -9 | 15 | H T T B B | |
| 15 | 16 | 2 | 7 | 7 | -5 | 13 | H B B B H | |
| 16 | 16 | 1 | 6 | 9 | -14 | 9 | H B H T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch