Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trực tiếp kết quả Queens Park vs West Bromwich hôm nay 10-08-2024
Giải Hạng nhất Anh - Th 7, 10/8
Kết thúc



![]() Lucas Andersen (Kiến tạo: Rayan Kolli) 16 | |
![]() Josh Maja (Kiến tạo: Torbjoern Lysaker Heggem) 26 | |
![]() Josh Maja (Kiến tạo: Tom Fellows) 51 | |
![]() Alfie Lloyd (Thay: Rayan Kolli) 57 | |
![]() Josh Maja 65 | |
![]() Jonathan Varane (Thay: Jack Colback) 71 | |
![]() Michael Frey (Thay: Zan Celar) 71 | |
![]() Devante Cole 76 | |
![]() Devante Cole (Thay: Josh Maja) 76 | |
![]() Ousmane Diakite (Thay: Jayson Molumby) 76 | |
![]() Lewis Dobbin (Thay: Tom Fellows) 81 | |
![]() Gianluca Frabotta (Thay: Torbjoern Lysaker Heggem) 85 | |
![]() Daniel Bennie (Thay: Paul Smyth) 85 | |
![]() Steve Cook 90+3' |
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Thẻ vàng cho Steve Cook.
Paul Smyth rời sân và được thay thế bởi Daniel Bennie.
Torbjoern Lysaker Heggem rời sân và được thay thế bởi Gianluca Frabotta.
Tom Fellows rời sân và được thay thế bởi Lewis Dobbin.
Tom Fellows rời sân và được thay thế bởi Lewis Dobbin.
Jayson Molumby rời sân và được thay thế bởi Ousmane Diakite.
Josh Maja rời sân và được thay thế bởi Devante Cole.
Zan Celar rời sân và được thay thế bởi Michael Frey.
Jack Colback rời sân và được thay thế bởi Jonathan Varane.
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Tom Fellows là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Josh Maja đã trúng đích!
Rayan Kolli rời sân và được thay thế bởi Alfie Lloyd.
Tom Fellows là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Josh Maja đã trúng đích!
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Torbjoern Lysaker Heggem đã kiến tạo để ghi bàn.
G O O O A A A L - Josh Maja đã trúng đích!
Rayan Kolli đã kiến tạo để ghi bàn thắng.
Queens Park (4-2-3-1): Paul Nardi (1), Jimmy Dunne (3), Steve Cook (5), Jake Clarke-Salter (6), Kenneth Paal (22), Sam Field (8), Jack Colback (4), Paul Smyth (11), Lucas Andersen (25), Rayan Kolli (26), Žan Celar (18)
West Bromwich (4-2-3-1): Alex Palmer (24), Darnell Furlong (2), Kyle Bartley (5), Semi Ajayi (6), Torbjorn Lysaker Heggem (14), Jayson Molumby (8), Alex Mowatt (27), Tom Fellows (31), John Swift (10), Karlan Grant (18), Josh Maja (9)
Thay người | |||
71’ | Jack Colback Jonathan Varane | 76’ | Jayson Molumby Ousmane Diakite |
71’ | Zan Celar Michael Frey | 76’ | Josh Maja Devante Cole |
85’ | Paul Smyth Daniel Bennie | 81’ | Tom Fellows Lewis Dobbin |
85’ | Torbjoern Lysaker Heggem Gianluca Frabotta |
Cầu thủ dự bị | |||
Lyndon Dykes | Joe Wildsmith | ||
Joe Walsh | Gianluca Frabotta | ||
Liam Morrison | Caleb Taylor | ||
Hevertton | Reece Hall | ||
Elijah Dixon-Bonner | Ousmane Diakite | ||
Jonathan Varane | Fenton Heard | ||
Michael Frey | Lewis Dobbin | ||
Daniel Bennie | Mo Faal | ||
Alfie Lloyd | Devante Cole |
Tình hình lực lượng | |||
Morgan Fox Đau lưng | Jed Wallace Va chạm | ||
Ilias Chair Đau lưng | Grady Diangana Va chạm | ||
Daryl Dike Chấn thương gân Achilles |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 5 | 4 | 0 | 20 | 19 | |
2 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 18 | |
3 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 5 | 16 | |
4 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | |
5 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 5 | 15 | |
6 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | -1 | 15 | |
7 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | -1 | 14 | |
8 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | -3 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 13 | |
10 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 5 | 13 | |
11 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
12 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
13 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
14 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | |
15 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | |
16 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | -3 | 12 | |
17 | ![]() | 9 | 2 | 5 | 2 | -1 | 11 | |
18 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | |
19 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -3 | 8 | |
20 | ![]() | 9 | 1 | 5 | 3 | -4 | 8 | |
21 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -4 | 7 | |
22 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -3 | 6 | |
23 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -12 | 6 | |
24 | ![]() | 9 | 1 | 0 | 8 | -13 | 3 |