Phát bóng biên cho Stoke tại sân Loftus Road.
- Rhys Norrington-Davies
42 - Isaac Hayden (Thay: Jonathan Varane)
60 - Isaac Hayden
64 - Amadou Mbengue
67 - Rumarn Burrell
72 - Harvey Vale
75 - Paul Nardi
90+3'
- Ben Pearson
39 - Tatsuki Seko (Thay: Ben Pearson)
46 - Lewis Baker
52 - Mohamed Lamine Cisse (Thay: Million Manhoef)
55 - Bae Joon-ho (Thay: Tomas Rigo)
55 - Robert Bozenik (Thay: Divin Mubama)
81 - Bosun Lawal
88
Thống kê trận đấu QPR vs Stoke City
Diễn biến QPR vs Stoke City
Tất cả (118)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Phát bóng biên cho Stoke.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của QPR.
Ném biên cho Stoke ở phần sân của họ.
Paul Nardi bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Tim Robinson trao cho QPR một quả phát bóng lên.
Stoke được hưởng một quả phạt góc.
QPR có một quả phát bóng lên.
Stoke đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Aaron Cresswell lại đi chệch khung thành.
Ném biên cho Stoke ở phần sân của họ.
Stoke được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bosun Lawal của Stoke đã bị trọng tài Tim Robinson rút thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Stoke cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ QPR.
Stoke được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng cho QPR tại sân Loftus Road.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở London.
Ném biên cho Stoke gần khu vực cấm địa.
QPR được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Stoke được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Mark Robins thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân Loftus Road với việc Robert Bozenik thay thế Divin Mubama.
QPR thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Stoke.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của QPR.
Stoke đang tiến lên và Mohamed Lamine Cisse tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Stoke được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Tim Robinson chỉ định một quả đá phạt cho QPR ở phần sân nhà.
Trọng tài Tim Robinson cho Stoke hưởng quả phát bóng lên.
Rumarn Burrell của QPR bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
VÀ A A A O O O! Đội nhà đã dẫn trước 1-0 nhờ bàn thắng của Harvey Vale.
Tim Robinson ra hiệu cho một quả ném biên của QPR ở nửa sân của Stoke.
Stoke sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của QPR.
Viktor Johansson đã trở lại sân.
Tại sân vận động Loftus Road, Rumarn Burrell đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc cho Viktor Johansson của Stoke, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Đá phạt cho Stoke ở nửa sân của họ.
Tại sân Loftus Road, Rumarn Burrell đã bị phạt thẻ vàng cho đội nhà.
QPR được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của mình.
Bóng ra ngoài sân cho một quả đá phạt góc của Stoke.
Phạt góc được trao cho QPR.
Rumarn Burrell của QPR có một cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Tại sân Loftus Road, Amadou Mbengue đã bị phạt thẻ vàng cho đội nhà.
Tim Robinson ra hiệu một quả đá phạt cho Stoke.
QPR tấn công và Harvey Vale có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Quả ném biên cho QPR ở phần sân của Stoke.
Quả ném biên cho QPR tại sân Loftus Road.
Stoke đã được Tim Robinson trao cho một quả phạt góc.
Quả ném biên cao trên sân cho Stoke ở London.
Liệu Stoke có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của QPR không?
Isaac Hayden của QPR đã bị Tim Robinson phạt thẻ vàng đầu tiên.
Tim Robinson ra hiệu cho Stoke được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tim Robinson ra hiệu cho QPR được hưởng quả ném biên ở phần sân của Stoke.
Trọng tài Tim Robinson trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Ở London, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
QPR được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Isaac Hayden thay thế Jonathan Varane cho QPR tại sân Loftus Road.
Tim Robinson trao cho Stoke một quả phát bóng lên.
QPR được hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
QPR được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Stoke được hưởng quả phát bóng lên tại sân Loftus Road.
QPR được hưởng một quả phạt góc do Tim Robinson trao.
Ném biên cho Stoke.
Đội khách đã thay thế Tomas Rigo bằng Bae Joon-ho. Đây là sự thay đổi người thứ ba trong ngày hôm nay của Mark Robins.
Đội khách thay Million Manhoef bằng Mohamed Lamine Cisse.
QPR sẽ thực hiện một quả ném biên ở khu vực của Stoke.
QPR có một quả phát bóng.
Lewis Baker của Stoke đã bị phạt thẻ vàng ở London.
Đội khách được hưởng phát bóng lên tại London.
Tim Robinson ra hiệu cho QPR được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và QPR được hưởng phát bóng lên.
Stoke được Tim Robinson cho hưởng phạt góc.
Liệu Stoke có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của QPR không?
Tim Robinson ra hiệu một quả đá phạt cho QPR ở phần sân của họ.
Đá phạt cho QPR ở phần sân của Stoke.
Tatsuki Seko đang thay thế Ben Pearson cho đội khách.
QPR có một quả phát bóng lên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở London.
Phát bóng lên cho QPR tại sân Loftus Road.
Rhys Norrington-Davies (QPR) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Stoke ở phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Rhys Norrington-Davies.
Ném biên cho Stoke tại sân Loftus Road.
Đá phạt cho QPR ở phần sân của Stoke.
Ném biên cho QPR ở phần sân của Stoke.
Ben Pearson (Stoke) đã nhận thẻ vàng từ Tim Robinson.
Tim Robinson ra hiệu cho QPR được hưởng một quả đá phạt.
Phạt góc cho Stoke.
Thẻ vàng cho Ben Pearson.
Phạt góc cho Stoke.
Ném biên cho QPR ở phần sân của họ.
QPR được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Stoke.
Tim Robinson trao cho Stoke một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Stoke tại sân Loftus Road.
QPR có một quả phát bóng lên.
Stoke có một quả ném biên nguy hiểm.
Ở London, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
QPR được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Stoke sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của QPR.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Stoke.
QPR đã bị bắt việt vị.
Ném biên cho QPR ở phần sân của Stoke.
Bóng an toàn khi QPR được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Tim Robinson trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho QPR.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở London.
QPR cần phải cẩn trọng. Stoke có một quả ném biên tấn công.
Stoke đã được Tim Robinson trao cho một quả phạt góc.
Liệu Stoke có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của QPR này không?
Tim Robinson ra hiệu cho Stoke được hưởng quả ném biên ở phần sân của QPR.
Tim Robinson trao cho QPR một quả phát bóng lên.
Liệu Stoke có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của QPR không?
Stoke quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Tim Robinson ra hiệu cho Stoke được hưởng quả ném biên, gần khu vực của QPR.
Hiệp một đã kết thúc ở London.
Trận đấu đã bắt đầu.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát QPR vs Stoke City
QPR (4-2-3-1): Paul Nardi (1), Jimmy Dunne (3), Liam Morrison (4), Amadou Salif Mbengue (27), Rhys Norrington-Davies (18), Jonathan Varane (40), Nicolas Madsen (24), Harvey Vale (20), Rumarn Burrell (16), Koki Saito (14), Richard Kone (22)
Stoke City (4-2-3-1): Viktor Johansson (1), Junior Tchamadeu (22), Bosun Lawal (18), Ben Wilmot (16), Aaron Cresswell (3), Tomáš Rigo (19), Ben Pearson (4), Million Manhoef (42), Lewis Baker (8), Sorba Thomas (7), Divin Mubama (9)
Thay người | |||
60’ | Jonathan Varane 1 | 46’ | Ben Pearson Tatsuki Seko |
55’ | Tomas Rigo Bae Junho | ||
55’ | Million Manhoef Lamine Cissé | ||
81’ | Divin Mubama Róbert Boženík |
Cầu thủ dự bị | |||
Ben Hamer | Tatsuki Seko | ||
Steve Cook | Jack Bonham | ||
Kieran Morgan | Eric Junior Bocat | ||
Karamoko Dembélé | Ashley Phillips | ||
Sam Field | Maksym Talovierov | ||
1 | Bae Junho | ||
Paul Smyth | Jamie Donley | ||
Michael Frey | Róbert Boženík | ||
Rayan Kolli | Lamine Cissé | ||
Lamine Cissé |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Jake Clarke-Salter Chấn thương hông | Sam Gallagher Chấn thương cơ | ||
Ilias Chair Va chạm | |||
Kwame Poku Chấn thương gân kheo |
Nhận định QPR vs Stoke City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây QPR
Thành tích gần đây Stoke City
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 9 | 5 | 4 | 0 | 20 | 19 | |
2 | | 9 | 5 | 3 | 1 | 6 | 18 | |
3 | | 9 | 4 | 4 | 1 | 5 | 16 | |
4 | | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | |
5 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 5 | 15 | |
6 | | 9 | 4 | 3 | 2 | -1 | 15 | |
7 | | 9 | 4 | 2 | 3 | -1 | 14 | |
8 | | 9 | 4 | 2 | 3 | -3 | 14 | |
9 | | 8 | 3 | 4 | 1 | 7 | 13 | |
10 | | 9 | 3 | 4 | 2 | 5 | 13 | |
11 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
12 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | |
13 | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | ||
14 | 9 | 3 | 3 | 3 | -1 | 12 | ||
15 | | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | |
16 | | 9 | 3 | 3 | 3 | -3 | 12 | |
17 | | 9 | 2 | 5 | 2 | -1 | 11 | |
18 | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | ||
19 | | 9 | 2 | 2 | 5 | -3 | 8 | |
20 | 9 | 1 | 5 | 3 | -4 | 8 | ||
21 | | 8 | 2 | 1 | 5 | -4 | 7 | |
22 | 9 | 1 | 3 | 5 | -3 | 6 | ||
23 | | 9 | 1 | 3 | 5 | -12 | 6 | |
24 | | 9 | 1 | 0 | 8 | -13 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại