Kady Malinowski rời sân và được thay thế bởi Oleksii Kashchuk.
![]() Gabi Kanichowsky (Kiến tạo: Barnabas Varga) 14 | |
![]() Leandro Andrade (Kiến tạo: Nariman Akhundzade) 25 | |
![]() Pedro Bicalho 37 | |
![]() Gabi Kanichowsky 42 | |
![]() Abdellah Zoubir (Kiến tạo: Leandro Andrade) 45 | |
![]() Aleksandar Pesic (Thay: Jonathan Levi) 46 | |
![]() Carlos Eduardo Lopes Cruz (Thay: Bence Otvos) 46 | |
![]() Cadu (Thay: Jonathan Levi) 46 | |
![]() Aleksandar Pesic (Thay: Bence Otvos) 46 | |
![]() Kevin Medina 54 | |
![]() (Pen) Barnabas Varga 55 | |
![]() Naby Keita 56 | |
![]() Emmanuel Addai (Thay: Leandro Andrade) 69 | |
![]() Barnabas Nagy (Thay: Callum O'Dowda) 69 | |
![]() Alex Toth (Thay: Naby Keita) 74 | |
![]() Zsombor Gruber (Thay: Lenny Joseph) 74 | |
![]() Matheus Silva 81 | |
![]() Alex Toth 82 | |
![]() Tural Bayramov (Thay: Elvin Jafarquliyev) 84 | |
![]() Chris Kouakou (Thay: Abdellah Zoubir) 84 | |
![]() Ibrahim Cisse 90 | |
![]() Musa Gurbanly (Thay: Nariman Akhundzade) 90 | |
![]() Oleksii Kashchuk (Thay: Kady Malinowski) 90 |
Thống kê trận đấu Qarabag vs Ferencvaros


Diễn biến Qarabag vs Ferencvaros
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Nariman Akhundzade rời sân và được thay thế bởi Musa Gurbanly.

Thẻ vàng cho Ibrahim Cisse.
Abdellah Zoubir rời sân và được thay thế bởi Chris Kouakou.
Elvin Jafarquliyev rời sân và được thay thế bởi Tural Bayramov.

V À A A O O O - Alex Toth đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Matheus Silva.
Lenny Joseph rời sân và được thay thế bởi Zsombor Gruber.
Naby Keita rời sân và được thay thế bởi Alex Toth.
Callum O'Dowda rời sân và được thay thế bởi Barnabas Nagy.
Leandro Andrade rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Addai.

Thẻ vàng cho Naby Keita.

V À A A O O O - Barnabas Varga từ Ferencvaros đã ghi bàn từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Kevin Medina.
Bence Otvos rời sân và được thay thế bởi Aleksandar Pesic.
Jonathan Levi rời sân và được thay thế bởi Cadu.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Leandro Andrade đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Qarabag vs Ferencvaros
Qarabag (4-2-3-1): Mateusz Kochalski (99), Matheus Silva (2), Bahlul Mustafazada (13), Kevin Medina (81), Elvin Cafarquliyev (44), Pedro Bicalho (35), Marko Janković (8), Leandro Andrade (15), Kady (20), Abdellah Zoubir (10), Nariman Akhundzade (90)
Ferencvaros (4-2-3-1): Dénes Dibusz (90), Cebrail Makreckis (25), Ibrahim Cisse (27), Toon Raemaekers (28), Callum O'Dowda (47), Bence Otvos (23), Naby Keita (5), Lenny Joseph (75), Gavriel Kanichowsky (36), Jonathan Levi (10), Barnabás Varga (19)


Thay người | |||
69’ | Leandro Andrade Emmanuel Addai | 46’ | Jonathan Levi Cadu |
84’ | Elvin Jafarquliyev Toral Bayramov | 46’ | Bence Otvos Aleksandar Pesic |
84’ | Abdellah Zoubir Chris Kouakou | 69’ | Callum O'Dowda Barnabas Nagy |
90’ | Kady Malinowski Oleksiy Kashchuk | 74’ | Lenny Joseph Zsombor Gruber |
90’ | Nariman Akhundzade Musa Gurbanli |
Cầu thủ dự bị | |||
Shakhrudin Magomedaliyev | Dávid Gróf | ||
Fabijan Buntić | Stefan Gartenmann | ||
Samy Mmaee | Endre Botka | ||
Dani Bolt | Gabor Szalai | ||
Toral Bayramov | Barnabas Nagy | ||
Abbas Hüseynov | Kristoffer Zachariassen | ||
Hikmat Jabrayilzade | Cadu | ||
Badavi Hüseynov | Adam Madarasz | ||
Chris Kouakou | Alex Laszlo Toth | ||
Oleksiy Kashchuk | Daniel Arzani | ||
Emmanuel Addai | Aleksandar Pesic | ||
Musa Gurbanli | Zsombor Gruber |
Tình hình lực lượng | |||
Joni Montiel Chấn thương mắt cá | Krisztian Lisztes Không xác định |
Nhận định Qarabag vs Ferencvaros
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Qarabag
Thành tích gần đây Ferencvaros
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại