Đá phạt cho Slask Wroclaw ở phần sân nhà.
- Lukasz Solowiej (Kiến tạo: Jakub Serafin)
26 - Jakov Blagaic (Thay: Mateusz Radecki)
57 - Hubert Tomalski (Thay: Mateusz Cholewiak)
57 - Mateusz Stepien (Thay: Antoni Klimek)
57 - Konrad Stepien
80 - Mateusz Stepien
80 - Piotr Mrozinski (Thay: Ioan-Calin Revenco)
81 - Tomalski, Hubert
83 - Hubert Tomalski
83 - Igor Pieprzyca (Thay: German Barkovsky)
86
- Aleksander Wolczek (Thay: Tudor Baluta)
46 - Tommaso Guercio (Thay: Lukasz Gerstenstein)
46 - Krzysztof Kurowski (Thay: Marc Llinares)
60 - Assad Al Hamlawi (Kiến tạo: Mateusz Zukowski)
66 - Arnau Ortiz (Thay: Assad Al Hamlawi)
67 - Yehor Sharabura (Thay: Burak Ince)
81 - Krzysztof Kurowski
90
Thống kê trận đấu Puszcza Niepolomice vs Slask Wroclaw
Diễn biến Puszcza Niepolomice vs Slask Wroclaw
Tất cả (47)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Niepołomice có một quả phát bóng lên.
Burak Ince của Slask Wroclaw có cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Niepołomice ở phần sân nhà.
Damian Kos ra hiệu cho Slask Wroclaw được hưởng quả đá phạt.
Thẻ vàng cho Krzysztof Kurowski.
Damian Kos cho Slask Wroclaw hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Niepołomice.
German Barkovsky rời sân và được thay thế bởi Igor Pieprzyca.
Ném biên cho Niepołomice.
Thẻ vàng cho Hubert Tomalski.
Burak Ince rời sân và được thay thế bởi Yehor Sharabura.
Phạt góc cho Slask Wroclaw.
Thẻ vàng cho [player1].
Ioan-Calin Revenco rời sân và được thay thế bởi Piotr Mrozinski.
Bóng an toàn khi Slask Wroclaw được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Mateusz Stepien.
Thẻ vàng cho Konrad Stepien.
Liệu Niepołomice có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Slask Wroclaw không?
Assad Al Hamlawi rời sân và được thay thế bởi Arnau Ortiz.
Ném biên cho Slask Wroclaw.
Mateusz Zukowski đã kiến tạo cho bàn thắng.
Ném biên cho Slask Wroclaw ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Assad Al Hamlawi đã ghi bàn!
Niepołomice sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Slask Wroclaw.
Marc Llinares rời sân và được thay thế bởi Krzysztof Kurowski.
Niepołomice được hưởng phạt góc do Damian Kos trao.
Antoni Klimek rời sân và được thay thế bởi Mateusz Stepien.
Slask Wroclaw cần phải cẩn trọng. Niepołomice có một pha ném biên tấn công.
Mateusz Cholewiak rời sân và được thay thế bởi Hubert Tomalski.
Damian Kos ra hiệu cho Niepołomice được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mateusz Radecki rời sân và được thay thế bởi Jakov Blagaic.
Ném biên cho Niepołomice gần khu vực cấm địa.
Lukasz Gerstenstein rời sân và được thay thế bởi Tommaso Guercio.
Niepołomice được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tudor Baluta rời sân và được thay thế bởi Aleksander Wolczek.
Quả phát bóng lên cho Niepołomice tại Sân vận động Marshal Jozef Pilsudski.
Hiệp hai bắt đầu.
Ném biên cho Slask Wroclaw tại Sân vận động Marshal Jozef Pilsudski.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Jakub Serafin đã kiến tạo cho bàn thắng.
Damian Kos trao cho đội khách một quả ném biên.
V À A A O O O - Lukasz Solowiej ghi bàn!
Slask Wroclaw được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Slask Wroclaw được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Puszcza Niepolomice vs Slask Wroclaw
Puszcza Niepolomice (4-2-3-1): Michal Perchel (31), Ioan-Calin Revenco (67), Lukasz Solowiej (27), Konrad Stepien (5), Roman Yakuba (3), Jakub Serafin (14), Jakub Stec (19), Mateusz Cholewiak (11), Mateusz Radecki (17), Antoni Klimek (7), German Barkovsky (63)
Slask Wroclaw (4-2-3-1): Rafal Leszczynski (12), Lukasz Gerstenstein (6), Serafin Szota (3), Aleksander Paluszek (2), Marc Llinares (28), Tudor Baluta (21), Simon Schierack (18), Assad Al Hamlawi (9), José Pozo (8), Burak Ince (26), Mateusz Zukowski (22)
Thay người | |||
57’ | Mateusz Radecki Jakov Blagaic | 46’ | Tudor Baluta Aleksander Wolczek |
57’ | Mateusz Cholewiak Hubert Tomalski | 46’ | Lukasz Gerstenstein Tommaso Guercio |
57’ | Antoni Klimek Mateusz Stepien | 60’ | Marc Llinares Krzysztof Kurowski |
81’ | Ioan-Calin Revenco Piotr Mrozinski | 67’ | Assad Al Hamlawi Arnau Ortiz |
86’ | German Barkovsky Igor Pieprzyca | 81’ | Burak Ince Yegor Sharabura |
Cầu thủ dự bị | |||
Kewin Komar | Tomasz Loska | ||
Jakov Blagaic | Alex Petkov | ||
Hubert Tomalski | Krzysztof Kurowski | ||
Michal Siplak | Arnau Ortiz | ||
Igor Pieprzyca | Aleksander Wolczek | ||
Mateusz Stepien | Yegor Sharabura | ||
Michalis Kosidis | Henrik Udahl | ||
Piotr Mrozinski | Yegor Matsenko | ||
Dawid Szymonowicz | Tommaso Guercio |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Puszcza Niepolomice
Thành tích gần đây Slask Wroclaw
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 34 | 22 | 4 | 8 | 37 | 70 | H T T H T | |
2 | 34 | 20 | 9 | 5 | 28 | 69 | T T B H T | |
3 | 34 | 17 | 10 | 7 | 14 | 61 | B H T H H | |
4 | 34 | 17 | 7 | 10 | 19 | 58 | T B T H H | |
5 | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | T B T B H | |
6 | 34 | 14 | 9 | 11 | 5 | 51 | T B B T T | |
7 | 34 | 14 | 7 | 13 | -11 | 49 | B B B T T | |
8 | 34 | 14 | 7 | 13 | 2 | 49 | B B T H T | |
9 | 34 | 13 | 8 | 13 | 4 | 47 | H H T B H | |
10 | 34 | 11 | 12 | 11 | 1 | 45 | B H T T B | |
11 | | 34 | 11 | 12 | 11 | -8 | 45 | T T B H H |
12 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -4 | 41 | H H T H B |
13 | | 34 | 11 | 7 | 16 | -11 | 40 | H B B T B |
14 | 34 | 10 | 7 | 17 | -15 | 37 | T T T H B | |
15 | | 34 | 10 | 6 | 18 | -18 | 36 | H B T B B |
16 | 34 | 7 | 10 | 17 | -17 | 31 | H B T H H | |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -15 | 30 | B T B H H | |
18 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại