Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Tyrone Owusu (Kiến tạo: Danny Bakker) 21 | |
![]() Joey Veerman (Thay: Yarek Gasiorowski) 46 | |
![]() Esmir Bajraktarevic (Thay: Dennis Man) 46 | |
![]() Ricardo Pepi (Thay: Ruben van Bommel) 46 | |
![]() Kay Tejan (Thay: Soufiane Hetli) 60 | |
![]() Milan Zonneveld (Thay: Jochem Ritmeester van de Kamp) 60 | |
![]() Patrick Brouwer (Kiến tạo: Guus Offerhaus) 65 | |
![]() Jeff Hardeveld 68 | |
![]() Dylan Mertens (Thay: Patrick Brouwer) 68 | |
![]() Dion Malone (Thay: Tyrone Owusu) 69 | |
![]() Ryan Flamingo 71 | |
![]() Armando Obispo (Thay: Ryan Flamingo) 74 | |
![]() Paul Wanner (Thay: Guus Til) 83 |
Thống kê trận đấu PSV vs Telstar


Diễn biến PSV vs Telstar
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 70%, Telstar: 30%.
Trọng tài thổi phạt Milan Zonneveld của Telstar vì đã phạm lỗi với Sergino Dest.
Danny Bakker thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
PSV Eindhoven thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Guus Offerhaus từ Telstar cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ronald Koeman bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt gọn bóng.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 70%, Telstar: 30%.
Trọng tài thổi phạt Dylan Mertens của Telstar vì đã phạm lỗi với Sergino Dest.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Dylan Mertens của Telstar phạm lỗi với Ricardo Pepi.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Telstar thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Telstar thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Telstar.
Jeff Hardeveld của Telstar bị bắt việt vị.
Telstar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ronald Koeman bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Tyrese Noslin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Quả phát bóng lên cho Telstar.
Đội hình xuất phát PSV vs Telstar
PSV (4-2-3-1): Matěj Kovář (32), Kiliann Sildillia (25), Ryan Flamingo (6), Yarek Gasiorowski (3), Sergiño Dest (8), Jerdy Schouten (22), Ismael Saibari (34), Dennis Man (27), Guus Til (20), Ruben van Bommel (7), Ivan Perišić (5)
Telstar (3-4-2-1): Ronald Koeman Jr (1), Devon Koswal (21), Guus Offerhaus (4), Danny Bakker (6), Tyrese Noslin (11), Tyrone Owusu (8), Nils Rossen (17), Jeff Hardeveld (2), Jochem Ritmeester Van De Kamp (39), Patrick Brouwer (27), Soufiane Hetli (7)


Thay người | |||
46’ | Yarek Gasiorowski Joey Veerman | 60’ | Jochem Ritmeester van de Kamp Milan Zonneveld |
46’ | Ruben van Bommel Ricardo Pepi | 60’ | Soufiane Hetli Kay Tejan |
46’ | Dennis Man Esmir Bajraktarevic | 68’ | Patrick Brouwer Dylan Mertens |
74’ | Ryan Flamingo Armando Obispo | 69’ | Tyrone Owusu Dion Malone |
83’ | Guus Til Paul Wanner |
Cầu thủ dự bị | |||
Joey Veerman | Tyrick Bodak | ||
Nick Olij | Daan Reiziger | ||
Niek Schiks | Nigel Ogidi Nwankwo | ||
Armando Obispo | Adil Lechkar | ||
Eus Waayers | Dion Malone | ||
Adamo Nagalo | Dylan Mertens | ||
Paul Wanner | Remi Van Ekeris | ||
Joel Van Den Berg | Milan Zonneveld | ||
Noah Fernandez | Sebastian Hagedoorn | ||
Ricardo Pepi | Rojendro Jeveraino Oudsten | ||
Couhaib Driouech | Kay Tejan | ||
Esmir Bajraktarevic |
Tình hình lực lượng | |||
Mauro Júnior Chấn thương mắt cá | |||
Alassane Pléa Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây Telstar
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại