Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Armando Obispo (Kiến tạo: Joey Veerman) 11 | |
![]() Mike van der Hoorn (Kiến tạo: Jens Toornstra) 16 | |
![]() David Min 33 | |
![]() Adamo Nagalo (Thay: Armando Obispo) 46 | |
![]() Paxten Aaronson 61 | |
![]() Ismael Saibari (Thay: Guus Til) 63 | |
![]() Noa Lang (Thay: Johan Bakayoko) 63 | |
![]() Jerdy Schouten 64 | |
![]() Joey Veerman 69 | |
![]() Isaac Babadi (Thay: Jerdy Schouten) 74 | |
![]() Paxten Aaronson (Kiến tạo: Oscar Fraulo) 75 | |
![]() Noah Ohio (Thay: Jens Toornstra) 79 | |
![]() Miliano Jonathans (Thay: David Min) 79 | |
![]() Alonzo Engwanda (Thay: Zidane Iqbal) 81 | |
![]() Isaac Babadi (Kiến tạo: Noa Lang) 90+2' |
Thống kê trận đấu PSV vs FC Utrecht


Diễn biến PSV vs FC Utrecht
Số lượng khán giả hôm nay là 34,600 người.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 70%, FC Utrecht: 30%.
Mike van der Hoorn thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Ismael Saibari bị chặn lại.
Mike van der Hoorn của FC Utrecht chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Ivan Perisic thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Cú sút của Mauro Junior bị chặn lại.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Isaac Babadi của PSV Eindhoven phạm lỗi với Siebe Horemans.
Phát bóng lên cho PSV Eindhoven.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Miliano Jonathans lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Miliano Jonathans của FC Utrecht sút bóng ra ngoài mục tiêu.
FC Utrecht với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Mike van der Hoorn của FC Utrecht chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Noa Lang tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Noa Lang đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Isaac Babadi ghi bàn bằng chân phải!
Quả tạt của Noa Lang từ PSV Eindhoven thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát PSV vs FC Utrecht
PSV (4-3-3): Walter Benítez (1), Richard Ledezma (37), Ryan Flamingo (6), Armando Obispo (4), Mauro Júnior (17), Joey Veerman (23), Guus Til (20), Jerdy Schouten (22), Johan Bakayoko (11), Luuk de Jong (9), Ivan Perišić (5)
FC Utrecht (4-4-2): Vasilis Barkas (1), Siebe Horemans (2), Mike van der Hoorn (3), Nick Viergever (24), Souffian El Karouani (16), Jens Toornstra (18), Oscar Fraulo (6), Zidane Iqbal (14), Paxten Aaronson (21), David Min (9), Sébastien Haller (91)


Thay người | |||
46’ | Armando Obispo Adamo Nagalo | 79’ | David Min Miliano Jonathans |
63’ | Guus Til Ismael Saibari | 79’ | Jens Toornstra Noah Ohio |
63’ | Johan Bakayoko Noa Lang | 81’ | Zidane Iqbal Alonzo Engwanda |
74’ | Jerdy Schouten Isaac Babadi |
Cầu thủ dự bị | |||
Ismael Saibari | Anthony Descotte | ||
Noa Lang | Alonzo Engwanda | ||
Joël Drommel | Michael Brouwer | ||
Niek Schiks | Tom de Graaff | ||
Tyrell Malacia | Kolbeinn Finnsson | ||
Wessel Kuhn | Matisse Didden | ||
Adamo Nagalo | Joshua Mukeh | ||
Isaac Babadi | Miliano Jonathans | ||
Tygo Land | Rafik El Arguioui | ||
Esmir Bajraktarevic | Noah Ohio | ||
Couhaib Driouech | Adrian Blake | ||
Jesper Uneken |
Tình hình lực lượng | |||
Sergiño Dest Chấn thương đầu gối | Niklas Vesterlund Không xác định | ||
Olivier Boscagli Chấn thương cơ | Can Bozdogan Không xác định | ||
Malik Tillman Chấn thương mắt cá | |||
Ricardo Pepi Chấn thương đầu gối |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây FC Utrecht
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 4 | 5 | 64 | 79 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 24 | 6 | 4 | 35 | 78 | B H B H T |
3 | ![]() | 34 | 20 | 8 | 6 | 38 | 68 | T T B T B |
4 | ![]() | 34 | 18 | 10 | 6 | 17 | 64 | T T B H H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 21 | 57 | H T T T H |
6 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 13 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 2 | 51 | H B H T B |
8 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | 5 | 43 | B H T T T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -15 | 43 | T T B B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 11 | 13 | -8 | 41 | B T H T T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -17 | 41 | T B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -4 | 39 | H B T H B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -13 | 39 | T T B H B |
14 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -21 | 38 | B B T B B |
15 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -24 | 33 | H B B B H |
16 | ![]() | 34 | 6 | 8 | 20 | -22 | 26 | B H B B H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -30 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 34 | 4 | 10 | 20 | -41 | 22 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại