Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn thắng quyết định.
![]() Ismael Saibari (Kiến tạo: Ivan Perisic) 7 | |
![]() Owen Wijndal 18 | |
![]() Ivan Perisic 21 | |
![]() (Pen) Kenneth Taylor 31 | |
![]() Esmir Bajraktarevic (Thay: Ruben van Bommel) 40 | |
![]() Oscar Gloukh (Thay: Kasper Dolberg) 46 | |
![]() Youri Regeer 49 | |
![]() Oliver Edvardsen 65 | |
![]() Kian Fitz-Jim (Thay: Youri Regeer) 68 | |
![]() Josip Sutalo (Thay: Owen Wijndal) 68 | |
![]() Mauro Junior (Thay: Sergino Dest) 69 | |
![]() Guus Til (Thay: Jerdy Schouten) 69 | |
![]() Kenneth Taylor 72 | |
![]() Steven Berghuis (Thay: Oliver Edvardsen) 74 | |
![]() Yarek Gasiorowski (Kiến tạo: Mauro Junior) 81 | |
![]() Raul Moro (Thay: Lucas Rosa) 85 | |
![]() Joey Veerman 88 | |
![]() Oscar Gloukh (Kiến tạo: Kenneth Taylor) 89 | |
![]() Kian Fitz-Jim 90+2' |
Thống kê trận đấu PSV vs Ajax


Diễn biến PSV vs Ajax
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: PSV Eindhoven: 62%, Ajax: 38%.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Davy Klaassen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mauro Junior giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Youri Baas thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
PSV Eindhoven thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Ko Itakura từ Ajax vì pha phạm lỗi trước đó.
Josip Sutalo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ko Itakura từ Ajax phạm lỗi với Esmir Bajraktarevic nhưng trọng tài quyết định không dừng trận đấu và cho trận đấu tiếp tục!
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ivan Perisic giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Vitezslav Jaros bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Vitezslav Jaros từ Ajax chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
PSV Eindhoven đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Mauro Junior thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát PSV vs Ajax
PSV (4-3-3): Matěj Kovář (32), Sergiño Dest (8), Ryan Flamingo (6), Yarek Gasiorowski (3), Anass Salah-Eddine (2), Jerdy Schouten (22), Ismael Saibari (34), Joey Veerman (23), Ivan Perišić (5), Ricardo Pepi (9), Ruben van Bommel (7)
Ajax (4-3-3): Vítezslav Jaros (1), Lucas Rosa (2), Kou Itakura (4), Youri Baas (15), Owen Wijndal (5), Youri Regeer (6), Davy Klaassen (18), Kenneth Taylor (8), Oliver Valaker Edvardsen (17), Kasper Dolberg (9), Mika Godts (11)


Thay người | |||
40’ | Ruben van Bommel Esmir Bajraktarevic | 46’ | Kasper Dolberg Oscar Gloukh |
69’ | Sergino Dest Mauro Júnior | 68’ | Owen Wijndal Josip Šutalo |
69’ | Jerdy Schouten Guus Til | 68’ | Youri Regeer Kian Fitz Jim |
74’ | Oliver Edvardsen Steven Berghuis | ||
85’ | Lucas Rosa Raul Moro |
Cầu thủ dự bị | |||
Mauro Júnior | Joeri Jesse Heerkens | ||
Guus Til | Remko Pasveer | ||
Dennis Man | Jorthy Mokio | ||
Armando Obispo | James McConnell | ||
Nick Olij | Don-Angelo Konadu | ||
Niek Schiks | Aaron Bouwman | ||
Adamo Nagalo | Anton Gaaei | ||
Paul Wanner | Josip Šutalo | ||
Noah Fernandez | Raul Moro | ||
Couhaib Driouech | Oscar Gloukh | ||
Esmir Bajraktarevic | Steven Berghuis | ||
Kian Fitz Jim |
Tình hình lực lượng | |||
Kiliann Sildillia Chấn thương cơ | Branco Van den Boomen Đau lưng | ||
Myron Boadu Chấn thương gân kheo | |||
Alassane Pléa Chấn thương đầu gối |
Nhận định PSV vs Ajax
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PSV
Thành tích gần đây Ajax
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại