Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
- (Pen) Felipe Mora
8 - Jimer Fory
18 - David Ayala
35 - Santiago Moreno (Kiến tạo: Antony)
42 - Jonathan Rodriguez (Thay: Antony)
46 - Jonathan Rodriguez
63 - Felipe Mora (Kiến tạo: Jonathan Rodriguez)
66 - Kevin Kelsy (Thay: Felipe Mora)
74 - Joao Ortiz (Thay: David Ayala)
74 - David Da Costa
76
- Olivier Giroud
45 - Marco Delgado
45+3' - Denis Bouanga
45+3' - David Martinez (Thay: Nathan Ordaz)
60 - David Martinez (Kiến tạo: Denis Bouanga)
64 - Ryan Hollingshead
78 - Cengiz Under (Thay: Marco Delgado)
78 - Jeremy Ebobisse (Thay: Olivier Giroud)
78 - (Pen) Denis Bouanga
90 - Sergi Palencia
90+4'
Thống kê trận đấu Portland Timbers vs Los Angeles FC
Diễn biến Portland Timbers vs Los Angeles FC
Tất cả (90)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Los Angeles được hưởng một quả phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.
Los Angeles được hưởng một quả phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Portland.
Tại Portland, OR, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Portland đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Sergi Palencia nhận thẻ vàng cho đội khách.
Los Angeles thực hiện quả ném biên ở phần sân của Portland.
Los Angeles được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
V À A A O O O! Đội khách được hưởng một quả phạt đền tại Portland, OR. Denis Bouanga thực hiện thành công để cân bằng tỷ số 3-3.
Portland cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Los Angeles.
Los Angeles được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Los Angeles được hưởng một quả phạt góc.
Guido Gonzales Jr trao cho Los Angeles một quả phát bóng lên.
Portland được hưởng một quả phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.
Steven Cherundolo thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại Providence Park với việc Jeremy Ebobisse thay thế Olivier Giroud.
Ryan Hollingshead (Los Angeles) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Steven Cherundolo (Los Angeles) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Cengiz Under thay thế Mark Delgado.
David Pereira Da Costa nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Phát bóng lên cho Portland tại Providence Park.
Đội chủ nhà đã thay David Ayala bằng Joao Ortiz. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Phil Neville hôm nay.
Đội chủ nhà thay Felipe Mora bằng Kevin Kelsy.
Đội chủ nhà có một quả phát bóng lên tại Portland, OR.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Los Angeles được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Portland.
Jonathan Rodriguez đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Felipe Mora của Portland ghi bàn bằng đầu để đưa đội nhà dẫn trước 3-2.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Denis Bouanga để kiến tạo bàn thắng.
V À A A O O O! David Martinez cân bằng tỷ số 2-2.
Los Angeles được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jonathan Rodriguez (Portland) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Los Angeles được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Los Angeles thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với David Martinez thay thế Nathan Ordaz.
Portland có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Los Angeles gần khu vực cấm địa.
Phạt góc cho Los Angeles.
Ném biên cho Portland ở phần sân của Los Angeles.
Liệu Portland có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Los Angeles không?
Portland có một quả phát bóng lên.
Ryan Hollingshead của Los Angeles bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Los Angeles quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Ném biên cho Portland.
Liệu Los Angeles có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Portland không?
Guido Gonzales Jr trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Guido Gonzales Jr trao cho Portland một quả phát bóng lên.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Los Angeles được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Portland có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Los Angeles không?
Phát bóng lên cho Los Angeles tại Providence Park.
Đá phạt cho Portland ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Portland.
Jonathan Rodriguez vào sân thay cho Antony Alves Santos của Portland.
Hiệp một đã kết thúc tại Providence Park.
Guido Gonzales Jr chỉ định một quả đá phạt cho Los Angeles.
Đá phạt cho Los Angeles ở phần sân của Portland.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Portland, OR.
Portland được hưởng một quả phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.
Denis Bouanga (Los Angeles) nhận thẻ vàng.
Portland được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mark Delgado (Los Angeles) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Portland ở phần sân nhà.
V À A A O O O! Olivier Giroud rút ngắn tỷ số cho Los Angeles xuống còn 2-1.
Tình huống nguy hiểm! Đá phạt cho Los Angeles gần khu vực cấm địa.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Antony Alves Santos.
Một pha dứt điểm tuyệt vời từ Santiago Moreno giúp Portland dẫn trước 2-0.
Bóng an toàn khi Portland được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Tại Providence Park, David Ayala của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.
Los Angeles được hưởng quả phạt góc.
Los Angeles được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Portland được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Portland cần cẩn trọng. Los Angeles có một quả ném biên tấn công.
Los Angeles được hưởng phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.
Phạt góc cho Los Angeles.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Portland được hưởng ném biên ở phần sân của Los Angeles.
Los Angeles thực hiện quả ném biên trong phần sân của Portland.
Ném biên cao trên sân cho Los Angeles tại Portland, OR.
Bóng đi ra ngoài sân, Los Angeles được hưởng quả phát bóng lên.
Portland đang tiến lên và Antony Alves Santos tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Liệu Los Angeles có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Jimer Fory (Portland) nhận thẻ vàng từ Guido Gonzales Jr.
Ném biên cho Los Angeles ở phần sân của Portland.
Đá phạt cho Portland ở phần sân nhà.
Ném biên cho Portland tại Providence Park.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho Portland được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Portland có một quả ném biên nguy hiểm.
Đá phạt cho Portland ở phần sân nhà.
Portland được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Los Angeles tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
V À O O O! Felipe Mora đưa Portland dẫn trước 1-0 từ chấm phạt đền.
V À A A O O O! Felipe Mora đưa Portland dẫn trước 1-0 từ chấm phạt đền.
Trận đấu đã bắt đầu tại Providence Park.
Đội hình xuất phát Portland Timbers vs Los Angeles FC
Portland Timbers (4-2-3-1): James Pantemis (41), Juan Mosquera (29), Finn Surman (20), Kamal Miller (4), Jimer Fory (27), Diego Chara (21), David Ayala (24), Santiago Moreno (30), David Pereira da Costa (10), Antony (11), Felipe Mora (9)
Los Angeles FC (4-3-3): Hugo Lloris (1), Sergi Palencia (14), Marlon (5), Aaron Long (33), Ryan Hollingshead (24), Timothy Tillman (11), Igor Jesus (6), Mark Delgado (8), Nathan Ordaz (27), Olivier Giroud (9), Denis Bouanga (99)
Thay người | |||
46’ | Antony Jonathan Rodriguez | 60’ | Nathan Ordaz David Martinez |
74’ | Felipe Mora Kevin Kelsy | 78’ | Olivier Giroud Jeremy Ebobisse |
74’ | David Ayala Joao Ortiz | 78’ | Marco Delgado Cengiz Ünder |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxime Crépeau | David Ochoa | ||
Ariel Lassister | Yaw Yeboah | ||
Eric Miller | Nkosi Tafari | ||
Claudio Bravo | Eddie Segura | ||
Dario Zuparic | Jeremy Ebobisse | ||
Cristhian Paredes | David Martinez | ||
Jonathan Rodriguez | Odin Holm | ||
Kevin Kelsy | Artem Smolyakov | ||
Joao Ortiz | Cengiz Ünder |
Nhận định Portland Timbers vs Los Angeles FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Portland Timbers
Thành tích gần đây Los Angeles FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại