Pierre-Luc Lauziere trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
- Felipe Mora (Kiến tạo: Santiago Moreno)
6 - Diego Chara
11 - Antony (Kiến tạo: Felipe Mora)
23 - Felipe Mora
34 - Jimer Fory
43 - Antony (Kiến tạo: Felipe Mora)
71 - Kevin Kelsy (Thay: Felipe Mora)
73 - Ian Smith (Thay: Jimer Fory)
73 - Ariel Lassiter (Thay: Antony)
80 - Joao Ortiz (Thay: David Ayala)
80 - Claudio Bravo (Thay: Juan Mosquera)
88
- Franco Escobar (Kiến tạo: Jack McGlynn)
12 - Daniel Steres
31 - Erik Sviatchenko (Thay: Daniel Steres)
46 - Griffin Dorsey
55 - Junior Urso (Thay: Nicolas Lodeiro)
73 - Andy Batioja (Thay: Amine Bassi)
81 - Ibrahim Aliyu (Thay: Jack McGlynn)
87
Thống kê trận đấu Portland Timbers vs Houston Dynamo
Diễn biến Portland Timbers vs Houston Dynamo
Tất cả (126)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cao ở khu vực sân cho Houston tại Portland, OR.
Portland đã được Pierre-Luc Lauziere trao một quả phạt góc.
Được hưởng một quả phạt góc cho Portland.
Portland sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Houston.
Claudio Bravo thay thế Juan Mosquera cho đội chủ nhà.
Quả phát bóng cho Portland tại Providence Park.
Tại Portland, OR, Houston tấn công qua Ezequiel Ponce. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Ben Olsen đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Providence Park với Ibrahim Aliyu thay thế Jack McGlynn.
Houston được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân của họ.
Tại Portland, OR, Portland tấn công qua Ariel Lassister. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cho Portland ở nửa sân của Houston.
Ném biên cho Houston.
Đá phạt cho Portland ở phần sân nhà.
Ném biên cho Portland ở phần sân nhà.
Ben Olsen (Houston) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Andy Batioja thay thế Amine Bassi.
Joao Ortiz thay thế David Ayala cho Portland tại Providence Park.
Ariel Lassister vào sân thay cho Antony Alves Santos cho Portland.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Houston một quả phát bóng lên.
Portland đang tiến lên và Santiago Moreno có cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Phạt góc cho Portland.
Houston được hưởng phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Pierre-Luc Lauziere chỉ định một quả ném biên cho Houston ở phần sân của Portland.
Pierre-Luc Lauziere chỉ định một quả đá phạt cho Houston ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Portland, OR.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Houston thực hiện sự thay đổi thứ hai với Junior Urso thay thế Nicolas Lodeiro.
Tại Portland, OR, Portland đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Pierre-Luc Lauziere trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Portland ở phần sân của Houston.
Liệu Houston có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Portland không?
Đội nhà đã thay thế Jimer Fory bằng Ian Smith. Đây là sự thay đổi thứ hai được thực hiện hôm nay bởi Phil Neville.
Kevin Kelsy thay thế Felipe Mora cho đội nhà.
Felipe Mora đã có một pha kiến tạo ở đó.
Antony Alves Santos đưa bóng vào lưới và đội nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 3-1.
Đá phạt cho Portland.
Ném biên cho Houston gần khu vực cấm địa.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Houston.
Juan Mosquera của Portland có cú sút về phía khung thành tại Providence Park. Nhưng nỗ lực không thành công.
Pierre-Luc Lauziere chỉ định một quả ném biên cho Portland ở phần sân của Houston.
Pierre-Luc Lauziere chỉ định một quả đá phạt cho Houston ở phần sân nhà.
Portland được hưởng phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Portland được hưởng quả phát bóng lên.
Houston tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi việt vị.
Houston được hưởng quả phạt góc.
Portland được hưởng quả phát bóng lên tại Providence Park.
Artur của Houston có cú sút nhưng không trúng đích.
Houston được hưởng quả ném biên tại Providence Park.
Bóng ra ngoài sân và Portland được hưởng quả phát bóng lên.
Houston dâng lên tấn công tại Providence Park nhưng cú đánh đầu của Ezequiel Ponce không trúng đích.
Houston được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho Portland được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Houston.
Bóng an toàn khi Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Portland được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Pierre-Luc Lauziere cho Portland hưởng quả phát bóng lên.
Houston có một quả phát bóng lên.
Houston được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Portland có một quả ném biên nguy hiểm.
Portland được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Griffin Dorsey của đội khách nhận thẻ vàng.
Houston sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân Portland.
Houston được hưởng quả phạt góc.
Houston được Pierre-Luc Lauziere cho hưởng quả phạt góc.
Houston được hưởng quả phạt góc.
Felipe Mora đã hồi phục và trở lại thi đấu ở Portland, OR.
Felipe Mora bị đau và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Houston được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách thay Daniel Steres bằng Erik Sviatchenko.
Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc tại Providence Park.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Portland, OR.
David Pereira Da Costa của Portland thoát xuống tại Providence Park. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Antony Alves Santos của Portland lao về phía khung thành tại Providence Park. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Một quả phạt biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Portland tấn công và Jimer Fory có cú sút. Tuy nhiên không vào lưới.
Phạt biên cho Portland.
Pierre-Luc Lauziere trao cho đội khách quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân cho quả phát bóng lên của Portland.
Nicolas Lodeiro của Houston có cú sút nhưng không trúng đích.
Quả phạt cho Houston ở phần sân của Portland.
Liệu Houston có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Portland không?
Jimer Fory (Portland) đã bị phạt thẻ và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Quả phạt cho Houston gần khu vực cấm địa.
Houston có quả phát bóng lên.
Đội khách được phát bóng lên tại Portland, OR.
Pierre-Luc Lauziere thổi phạt ném biên cho Portland ở phần sân của Houston.
Pierre-Luc Lauziere trao cho Houston quả phát bóng lên.
Finn Surman của Portland có cú sút, nhưng không trúng đích.
Antony Alves Santos của Portland đã đứng dậy tại Providence Park.
Portland được hưởng phạt góc do Pierre-Luc Lauziere trao.
Antony Alves Santos đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Portland dâng cao tại Providence Park và Antony Alves Santos có cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này bị hàng thủ Houston cản phá.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tại Portland, OR, đội khách được hưởng quả phạt.
Felipe Mora (Portland) nhận thẻ vàng từ Pierre-Luc Lauziere.
Portland thực hiện ném biên ở phần sân của Houston.
Portland bị bắt việt vị.
Pierre-Luc Lauziere thổi phạt cho Portland ở phần sân nhà.
Daniel Steres của Houston bị Pierre-Luc Lauziere phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Portland ở phần sân của Houston.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Pierre-Luc Lauziere thổi phạt ném biên cho Houston ở phần sân của Portland.
Ném biên cho Portland ở phần sân nhà.
Pierre-Luc Lauziere thổi phạt cho Houston ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Portland tại Providence Park.
Franco Escobar (Houston) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Houston được hưởng phạt góc.
Pha chơi tuyệt vời từ Felipe Mora để kiến tạo bàn thắng.
Antony Alves Santos ghi bàn để đưa Portland dẫn trước 2-1.
Houston được Pierre-Luc Lauziere trao cho một quả phạt góc.
Liệu Houston có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Portland không?
Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân của Portland.
Houston được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Houston được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jack McGlynn đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Franco Escobar cân bằng tỷ số 1-1.
Pierre-Luc Lauziere ra hiệu cho một quả đá phạt cho Houston.
Diego Chara (Portland) nhận thẻ vàng.
Houston được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Santiago Moreno.
Portland dẫn trước 1-0 nhờ công của Felipe Mora.
Portland được Pierre-Luc Lauziere trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho Portland.
Ném biên cho Portland tại Providence Park.
Houston thực hiện quả ném biên ở phần sân của Portland.
Houston được hưởng phạt góc.
Đội hình xuất phát Portland Timbers vs Houston Dynamo
Portland Timbers (4-2-3-1): James Pantemis (41), Juan Mosquera (29), Finn Surman (20), Kamal Miller (4), Jimer Fory (27), Diego Chara (21), David Ayala (24), Santiago Moreno (30), David Pereira da Costa (10), Antony (11), Felipe Mora (9)
Houston Dynamo (4-2-3-1): Blake Gillingham (26), Griffin Dorsey (25), Franco Escobar (2), Obafemi Awodesu (24), Daniel Steres (5), Artur (6), Jack McGlynn (21), Nicolas Lodeiro (20), Amine Bassi (8), Sebastian Kowalczyk (27), Ezequiel Ponce (10)
Thay người | |||
73’ | Felipe Mora Kevin Kelsy | 46’ | Daniel Steres Erik Sviatchenko |
73’ | Jimer Fory Ian Smith | 73’ | Nicolas Lodeiro Junior Urso |
80’ | Antony Ariel Lassister | 81’ | Amine Bassi Andy Batioja |
80’ | David Ayala Joao Ortiz | 87’ | Jack McGlynn Ibrahim Aliyu |
88’ | Juan Mosquera Claudio Bravo |
Cầu thủ dự bị | |||
Maxime Crépeau | Brooklyn Raines | ||
Ariel Lassister | Erik Duenas | ||
Claudio Bravo | Michael Halliday | ||
Dario Zuparic | Gabe Segal | ||
Zac McGraw | Erik Sviatchenko | ||
Cristhian Paredes | Ibrahim Aliyu | ||
Kevin Kelsy | Junior Urso | ||
Joao Ortiz | Andy Batioja | ||
Ian Smith | Pedro Oliveira |
Nhận định Portland Timbers vs Houston Dynamo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Portland Timbers
Thành tích gần đây Houston Dynamo
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại