Spal thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
![]() Simone Pasa 23 | |
![]() Biagio Meccariello 35 | |
![]() Karlo Butic (Kiến tạo: Nicolo Cambiaghi) 39 | |
![]() Mattia Finotto (Kiến tạo: Luca Vido) 53 | |
![]() Emanuele Torrasi (Thay: Simone Pasa) 54 | |
![]() Leonardo Candellone (Thay: Giuseppe Di Serio) 54 | |
![]() Dejan Vokic (Thay: Davide Gavazzi) 65 | |
![]() Marco Pinato 72 | |
![]() Federico Melchiorri (Thay: Mattia Finotto) 73 | |
![]() Emanuele Torrasi 74 | |
![]() Francesco Deli (Thay: Karlo Butic) 76 | |
![]() Alessandro Bassoli (Thay: Christian Dalle Mura) 76 | |
![]() Giuseppe Rossi (Thay: Marco Pinato) 79 | |
![]() Alberto Almici (Thay: Lorenzo Dickmann) 79 | |
![]() Giuseppe Rossi 81 | |
![]() Alberto Almici 86 | |
![]() (Pen) Dejan Vokic 88 | |
![]() Alessandro Lovisa 88 | |
![]() Alessandro Bassoli 89 | |
![]() Dejan Vokic 90+4' |
Thống kê trận đấu Pordenone Calcio vs SPAL


Diễn biến Pordenone Calcio vs SPAL

Dejan Vokic (Pordenone) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Spal trong hiệp của họ.
Pordenone được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Alberto Santoro ra hiệu cho Spal thực hiện quả ném biên bên phần sân của Pordenone.
Phạt góc cho Spal.
Ở Lignano Sabbiadoro, đội nhà đã được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Đá phạt cho Spal trong hiệp của họ.

Alessandro Bassoli (Pordenone) đã nhận thẻ vàng từ Alberto Santoro.

Alessandro Lovisa (Pordenone) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Alberto Santoro ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Spal trong phần sân của họ.
Pordenone được hưởng quả phạt góc của Alberto Santoro.

Pordenone được hưởng quả phạt đền ... Dejan Vokic sút hỏng quả phạt đền!

Alberto Almici được đặt cho đội khách.
Giuseppe Rossi đã bình phục và tham gia trở lại trận đấu ở Lignano Sabbiadoro.
Spal được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Giuseppe Rossi của Spal đang được chú ý và trận đấu đã bị tạm dừng một thời gian ngắn.

Giuseppe Rossi của Spal đã bị phạt thẻ vàng đầu tiên bởi Alberto Santoro.
Đá phạt Pordenone.
Đá phạt cho Pordenone trong hiệp của họ.
Alberto Santoro thực hiện quả ném biên cho Spal, gần khu vực của Pordenone.
Đội hình xuất phát Pordenone Calcio vs SPAL
Pordenone Calcio (4-3-1-2): Samuele Perisan (22), Cristian Andreoni (99), Alessio Sabbione (3), Christian Dalle Mura (30), Matteo Perri (72), Davide Gavazzi (79), Simone Pasa (18), Alessandro Lovisa (5), Nicolo Cambiaghi (28), Karlo Butic (32), Giuseppe Di Serio (38)
SPAL (4-3-1-2): Demba Thiam (22), Lorenzo Dickmann (24), Francesco Vicari (23), Biagio Meccariello (6), Raffaele Celia (91), Niccolo Zanellato (10), Salvatore Esposito (5), Marco Pinato (32), Marco Mancosu (8), Mattia Finotto (18), Luca Vido (28)


Thay người | |||
54’ | Simone Pasa Emanuele Torrasi | 73’ | Mattia Finotto Federico Melchiorri |
54’ | Giuseppe Di Serio Leonardo Candellone | 79’ | Lorenzo Dickmann Alberto Almici |
65’ | Davide Gavazzi Dejan Vokic | 79’ | Marco Pinato Giuseppe Rossi |
76’ | Karlo Butic Francesco Deli | ||
76’ | Christian Dalle Mura Alessandro Bassoli |
Cầu thủ dự bị | |||
Giacomo Bindi | Enrico Alfonso | ||
Mirko Stefani | Alberto Pomini | ||
Alberto Barison | Lorenzo Colombo | ||
Francesco Deli | Elio Capradossi | ||
Jacopo Pellegrini | Franco Zuculini | ||
Armando Anastasio | Alberto Almici | ||
Emanuele Torrasi | Ludovico D'Orazio | ||
Federico Valietti | David Heidenreich | ||
Alessandro Bassoli | Giovanni Crociata | ||
Leonardo Candellone | Federico Melchiorri | ||
Youssouph Sylla | Alessandro Tripaldelli | ||
Dejan Vokic | Giuseppe Rossi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pordenone Calcio
Thành tích gần đây SPAL
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | ![]() | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | ![]() | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | ![]() | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | ![]() | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | ![]() | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | ![]() | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | ![]() | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | ![]() | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T |
16 | ![]() | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | ![]() | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | ![]() | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | ![]() | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại