Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Santander hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
- Adrian Dieguez
18 - Eduardo Espiau (Kiến tạo: Paris Adot)
39 - Jose Naranjo
40 - Agus Medina
68 - Agus Medina (Thay: Derik Lacerda)
68 - Erik Moran
77 - Erik Moran (Thay: Kelechi Nwakali)
77 - Naim Garcia (Thay: Jose Naranjo)
82 - Yuri (Thay: Adrian Dieguez)
82 - Jose Amo
87 - Jose Amo
90+1'
- Roko Baturina (Thay: Matheus Aias)
29 - Roko Baturina
29 - Juergen Elitim
38 - Mario Garcia
46 - Mario Garcia (Thay: Alvaro Mantilla)
46 - Marco Sangalli (Thay: Inigo Sainz-Maza)
71 - Yeray Cabanzon (Thay: Jordi Mboula)
71 - Yeray Cabanzon (Kiến tạo: Mario Garcia)
79 - Fausto
83 - Fausto (Thay: Juergen Elitim)
83 - Jorge Pombo
89
Thống kê trận đấu Ponferradina vs Racing Santander
Diễn biến Ponferradina vs Racing Santander
Tất cả (56)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Thẻ vàng cho [player1].
Bóng an toàn khi Ponferradina được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
THẺ ĐỎ! - Jose Amo nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Santander được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Jorge Pombo.
Ponferradina được hưởng quả đá phạt bên phần sân của Santander.
Thẻ vàng cho Jose Amo.
Mateo Busquets Ferrer cho Santander một quả phát bóng lên.
Juergen Elitim rời sân nhường chỗ cho Fausto.
Ở Ponferrada, đội chủ nhà được hưởng một quả phạt trực tiếp.
Adrian Dieguez rời sân nhường chỗ cho Yuri.
Adrian Dieguez rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Juergen Elitim rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Adrian Dieguez rời sân nhường chỗ cho Yuri.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Santander.
Jose Naranjo rời sân, vào thay là Naim Garcia.
Mario Garcia đã kiến tạo thành bàn thắng.
Daniel Ojeda của Ponferradina thực hiện cú sút thẳng vào khung thành tại Estadio El Toralin. Nhưng nỗ lực là không thành công.
Ponferradina ném biên.
G O O O A A A L - Yeray Cabanzon đã trúng mục tiêu!
Santander đẩy bóng về phía trước nhờ Inigo Vicente, người đã cản phá được pha dứt điểm đi chệch khung thành.
Kelechi Nwakali rời sân, vào thay là Erik Moran.
Kelechi Nwakali rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ponferradina có một quả phát bóng lên.
Jordi Mboula rời sân nhường chỗ cho Yeray Cabanzon.
Mateo Busquets Ferrer cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Inigo Sainz-Maza rời sân, nhường chỗ cho Marco Sangalli.
Ponferradina thực hiện quả ném biên bên phần sân của Santander.
Derik Lacerda rời sân nhường chỗ cho Agus Medina.
Derik Lacerda rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Santander nhanh chóng tiến lên phía trên nhưng Mateo Busquets Ferrer đã thổi phạt việt vị.
Alvaro Mantilla rời sân nhường chỗ cho Mario Garcia.
Alvaro Mantilla rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ponferradina được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Hiệp hai đang diễn ra.
Quả phát bóng lên cho Santander tại Estadio El Toralin.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
Ponferradina đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Alexandru Pascanu lại đi chệch cột dọc khung thành.
Ném biên cho Santander bên phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Jose Naranjo.
Thẻ vàng cho [player1].
Paris Adot đã kiến tạo thành bàn.
Santander được Mateo Busquets Ferrer cho hưởng quả phạt góc.
G O O O A A A L - Eduardo Espiau đã trúng đích!
G O O O O A A A L điểm Ponferradina.
Santander lái xe về phía trước và Jorge Pombo bị bắn. Tuy nhiên, không có lưới.
Thẻ vàng cho Juergen Elitim.
Thẻ vàng cho [player1].
Mateo Busquets Ferrer ra hiệu cho Santander đá phạt.
Matheus Aias rời sân nhường chỗ cho Roko Baturina.
Matheus Aias rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Mateo Busquets Ferrer thực hiện quả ném biên của Santander bên phần sân của Ponferradina.
Thẻ vàng cho Adrian Dieguez.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ponferrada.
Đội hình xuất phát Ponferradina vs Racing Santander
Ponferradina (4-4-2): Amir Abedzadeh (1), Paris Adot (22), Alexandru Pascanu (4), Jose Maria Amo (5), Moi (16), Daniel Ojeda (7), Kelechi Nwakali (11), Adrian Dieguez (3), Jose Naranjo (20), Derik Lacerda (23), Eduardo Espiau (19)
Racing Santander (4-2-3-1): Miquel Parera (1), Daniel Fernandez Fernandez (23), German Sanchez (16), Ruben Gonzalez Alves (15), Alvaro Mantilla Perez (2), Juergen Elitim (20), Inigo Sainz Maza Serna (6), Jordi Mboula (14), Jorge Pombo (24), Inigo Vicente (10), Matheus Aias (19)
Thay người | |||
68’ | Derik Lacerda Agustin Medina | 29’ | Matheus Aias Roko Baturina |
77’ | Kelechi Nwakali Erik Moran | 46’ | Alvaro Mantilla Mario Garcia |
82’ | Adrian Dieguez Yuri | 71’ | Jordi Mboula Yeray Cabanzon |
82’ | Jose Naranjo Naim Garcia | 71’ | Inigo Sainz-Maza Marco Sangalli |
83’ | Juergen Elitim Fausto Antonio Tienza Nunez |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuri | Pol Moreno Sanchez | ||
Agustin Medina | Mario Garcia | ||
Sofiane Chakla | Gerard Fernandez Castellano | ||
Sabit Abdulai | Unai Medina Perez | ||
Alex Diez | Omo Cedric Omoigui Olague | ||
Adrian Castellano | Fausto Antonio Tienza Nunez | ||
Erik Moran | Arturo Molina | ||
Heriberto Tavares | Sekou Gassama | ||
Hugo Vallejo | Yeray Cabanzon | ||
Naim Garcia | Roko Baturina | ||
Miguel San Roman | Marco Sangalli | ||
Jokin Ezkieta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ponferradina
Thành tích gần đây Racing Santander
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 41 | 21 | 13 | 7 | 26 | 76 | T |
2 | | 41 | 21 | 11 | 9 | 21 | 74 | T |
3 | | 41 | 20 | 12 | 9 | 13 | 72 | T |
4 | | 41 | 21 | 9 | 11 | 17 | 72 | H |
5 | | 41 | 19 | 11 | 11 | 13 | 68 | H |
6 | | 41 | 18 | 12 | 11 | 15 | 66 | H |
7 | | 41 | 18 | 11 | 12 | 12 | 65 | T |
8 | | 41 | 17 | 10 | 14 | 8 | 61 | B |
9 | | 41 | 15 | 13 | 13 | 4 | 58 | T |
10 | | 41 | 15 | 12 | 14 | 0 | 57 | T |
11 | | 41 | 14 | 13 | 14 | 3 | 55 | T |
12 | | 41 | 15 | 9 | 17 | -7 | 54 | B |
13 | 41 | 14 | 12 | 15 | -4 | 54 | B | |
14 | | 41 | 13 | 14 | 14 | 1 | 53 | T |
15 | 41 | 13 | 14 | 14 | 6 | 53 | B | |
16 | | 41 | 12 | 16 | 13 | -4 | 52 | B |
17 | | 41 | 13 | 12 | 16 | -4 | 51 | T |
18 | 41 | 13 | 11 | 17 | -1 | 50 | B | |
19 | | 41 | 11 | 12 | 18 | -18 | 45 | H |
20 | | 41 | 8 | 12 | 21 | -18 | 36 | B |
21 | | 41 | 6 | 12 | 23 | -40 | 30 | B |
22 | | 41 | 6 | 5 | 30 | -43 | 23 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại