Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Alexandru Pascanu
61 - Sofian Chakla (Thay: Alexandru Pascanu)
68 - Derik Lacerda
68 - Derik Lacerda (Thay: Jose Naranjo)
68 - Moi
74 - Moi (Thay: Adri Castellano)
74 - Alex Diez (Thay: Paris Adot)
74 - Alex Diez
75
- Ivan Calero
13 - Jairo (Kiến tạo: Pepe)
42 - (og) Alexandru Pascanu
51 - Isak Jansson (Thay: Oscar Urena Garci)
65 - Isak Jansson (Thay: Oscar Urena)
65 - Ivan Martos
69 - Mikel Rico (Thay: Borja Valle)
76 - Armando Sadiku (Thay: Pepe)
76 - Armando Sadiku (Kiến tạo: Jairo)
82 - Yan Brice Eteki (Thay: Pablo De Blasis)
86 - Dario Poveda (Thay: Jairo)
86
Thống kê trận đấu Ponferradina vs Cartagena
Diễn biến Ponferradina vs Cartagena
Tất cả (48)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Jairo rời sân và anh ấy được thay thế bởi Dario Poveda.
Pablo De Blasis rời sân nhường chỗ cho Yan Brice Eteki.
Pablo De Blasis rời sân nhường chỗ cho Yan Brice Eteki.
Pablo De Blasis rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Jairo kiến tạo thành bàn.
G O O O A A A L - Armando Sadiku đã trúng mục tiêu!
Pepe rời sân nhường chỗ cho Armando Sadiku.
Pepe rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Quả phát bóng lên cho Ponferradina tại Estadio El Toralin.
Borja Valle rời sân, Mikel Rico vào thay.
Cartagena đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Borja Valle Balonga lại đi chệch cột dọc khung thành.
Paris Adot rời sân nhường chỗ cho Alex Diez.
Paris Adot rời sân nhường chỗ cho Alex Diez.
Cartagena bị thổi còi vì lỗi việt vị.
Adri Castellano rời sân và anh ấy được thay thế bởi Moi.
Damaso Arcediano Monescillo cho Cartagena một quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho Ivan Martos.
Ponferradina được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Jose Naranjo rời sân, vào thay là Derik Lacerda.
Jose Naranjo rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ném biên cho Cartagena bên phần sân của Ponferradina.
Thẻ vàng cho Ivan Martos.
Thẻ vàng cho [player1].
Alexandru Pascanu rời sân, vào thay là Sofian Chakla.
Alexandru Pascanu rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ponferradina được hưởng quả phạt góc.
Oscar Urena rời sân nhường chỗ cho Isak Jansson.
Oscar Urena rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ponferradina tiến lên phía trước và Naim Garcia thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Thẻ vàng cho Alexandru Pascanu.
Thẻ vàng cho [player1].
Ném biên dành cho Ponferradina tại Estadio El Toralin.
BÀN GỠ RIÊNG - Alexandru Pascanu đưa bóng vào lưới nhà!
BÀN GỠ RIÊNG - Alexandru Pascanu đưa bóng vào lưới nhà!
Ném biên cho Ponferradina ở Ponferrada.
Hiệp hai đang diễn ra.
Ném biên cho Ponferradina bên phần sân nhà.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên Cartagena.
Pepe kiến tạo thành bàn.
Pepe kiến tạo thành bàn.
Yuri của Ponferradina được tự do tại Estadio El Toralin. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
G O O O A A A L - Jairo đã trúng đích!
G O O O A A A L - Jairo đã trúng đích!
Đá phạt cho Cartagena bên phần sân của họ.
Thẻ vàng cho Ivan Calero.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ponferrada.
Đội hình xuất phát Ponferradina vs Cartagena
Ponferradina (4-4-2): Amir Abedzadeh (1), Paris Adot (22), Jose Maria Amo (5), Alexandru Pascanu (4), Adrian Castellano (15), Naim Garcia (34), Kelechi Nwakali (11), Agustin Medina (8), Jose Naranjo (20), Eduardo Espiau (19), Yuri (10)
Cartagena (4-1-4-1): Aaron Escandell (13), Ivan Calero (16), Pedro Alcala (4), Pablo Vasquez (5), Ivan Martos (3), Damian Marcelo Musto (18), Jairo (20), Pepe (23), Pablo De Blasis (8), Oscar Urena Garci (38), Borja Valle Balonga (10)
Thay người | |||
68’ | Alexandru Pascanu Sofiane Chakla | 65’ | Oscar Urena Isak Jansson |
68’ | Jose Naranjo Derik Lacerda | 76’ | Pepe Armando Sadiku |
74’ | Adri Castellano Moi | 76’ | Borja Valle Mikel Rico |
74’ | Paris Adot Alex Diez | 86’ | Pablo De Blasis Yan Eteki |
86’ | Jairo Darío Poveda |
Cầu thủ dự bị | |||
Sabit Abdulai | Farru | ||
Ibrahim Janis | Marc Martinez | ||
Miguel San Roman | Miguelon | ||
Sofiane Chakla | Isak Jansson | ||
Moi | Yan Eteki | ||
Hugo Vallejo | Armando Sadiku | ||
Derik Lacerda | Mikel Rico | ||
Alex Diez | Franchu | ||
Sanghyeok Lee | |||
Darío Poveda | |||
Alfredo Ortuno | |||
Luca Sangalli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ponferradina
Thành tích gần đây Cartagena
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 41 | 21 | 13 | 7 | 26 | 76 | T |
2 | | 41 | 21 | 11 | 9 | 21 | 74 | T |
3 | | 41 | 20 | 12 | 9 | 13 | 72 | T |
4 | | 41 | 21 | 9 | 11 | 17 | 72 | H |
5 | | 41 | 19 | 11 | 11 | 13 | 68 | H |
6 | | 41 | 18 | 12 | 11 | 15 | 66 | H |
7 | | 41 | 18 | 11 | 12 | 12 | 65 | T |
8 | | 41 | 17 | 10 | 14 | 8 | 61 | B |
9 | | 41 | 15 | 13 | 13 | 4 | 58 | T |
10 | | 41 | 15 | 12 | 14 | 0 | 57 | T |
11 | | 41 | 14 | 13 | 14 | 3 | 55 | T |
12 | | 41 | 15 | 9 | 17 | -7 | 54 | B |
13 | 41 | 14 | 12 | 15 | -4 | 54 | B | |
14 | | 41 | 13 | 14 | 14 | 1 | 53 | T |
15 | 41 | 13 | 14 | 14 | 6 | 53 | B | |
16 | | 41 | 12 | 16 | 13 | -4 | 52 | B |
17 | | 41 | 13 | 12 | 16 | -4 | 51 | T |
18 | 41 | 13 | 11 | 17 | -1 | 50 | B | |
19 | | 41 | 11 | 12 | 18 | -18 | 45 | H |
20 | | 41 | 8 | 12 | 21 | -18 | 36 | B |
21 | | 41 | 6 | 12 | 23 | -40 | 30 | B |
22 | | 41 | 6 | 5 | 30 | -43 | 23 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại