Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Antonio Caracciolo 13 | |
![]() Iker Bravo 14 | |
![]() Hassane Kamara 18 | |
![]() Giovanni Bonfanti (Thay: Mateus Lusuardi) 46 | |
![]() M'Bala Nzola (Thay: Stefano Moreo) 46 | |
![]() Mehdi Leris (Thay: Samuele Angori) 46 | |
![]() Oier Zarraga (Thay: Jakub Piotrowski) 60 | |
![]() Adam Buksa (Thay: Keinan Davis) 61 | |
![]() Nicolo Zaniolo (Thay: Iker Bravo) 61 | |
![]() Jordan Zemura (Thay: Hassane Kamara) 75 | |
![]() Saba Goglichidze (Thay: Nicolo Bertola) 75 | |
![]() Gabriele Piccinini (Thay: Michel Aebischer) 86 | |
![]() Calvin Stengs (Thay: Matteo Tramoni) 86 | |
![]() Jesper Karlstroem 90+2' |
Thống kê trận đấu Pisa vs Udinese


Diễn biến Pisa vs Udinese
Kiểm soát bóng: Pisa: 51%, Udinese: 49%.
Thomas Kristensen từ Udinese cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Calvin Stengs thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí đồng đội.
Jesper Karlstroem chặn thành công cú sút.
Cú sút của Giovanni Bonfanti bị chặn lại.
Pisa thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Udinese.
Antonio Caracciolo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Razvan Sava từ Udinese cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Pisa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho Udinese hưởng quả đá phạt khi Jesper Karlstroem phạm lỗi với Calvin Stengs.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Jesper Karlstroem không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Phát bóng lên cho Udinese.
Kiểm soát bóng: Pisa: 49%, Udinese: 51%.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Giovanni Bonfanti để bóng chạm tay.
Oumar Solet của Udinese cắt được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Thomas Kristensen của Udinese cắt được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt Jesper Karlstroem của Udinese vì đã phạm lỗi với Calvin Stengs.
Udinese thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Pisa vs Udinese
Pisa (3-5-2): Adrian Semper (1), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Mateus Lusuardi (47), Idrissa Toure (15), Ebenezer Akinsanmiro (14), Michel Aebischer (20), Matteo Tramoni (10), Samuele Angori (3), Henrik Meister (9), Stefano Moreo (32)
Udinese (3-5-2): Razvan Sava (90), Nicolo Bertola (13), Thomas Kristensen (31), Oumar Solet (28), Kingsley Ehizibue (19), Arthur Atta (14), Jesper Karlstrom (8), Jakub Piotrowski (24), Hassane Kamara (11), Iker Bravo (17), Keinan Davis (9)


Thay người | |||
46’ | Mateus Lusuardi Giovanni Bonfanti | 60’ | Jakub Piotrowski Oier Zarraga |
46’ | Samuele Angori Mehdi Léris | 61’ | Iker Bravo Nicolò Zaniolo |
46’ | Stefano Moreo M'Bala Nzola | 61’ | Keinan Davis Adam Buksa |
86’ | Matteo Tramoni Calvin Stengs | 75’ | Nicolo Bertola Saba Goglichidze |
86’ | Michel Aebischer Gabriele Piccinini | 75’ | Hassane Kamara Jordan Zemura |
Cầu thủ dự bị | |||
Raúl Albiol | Nicolò Zaniolo | ||
Tomás Esteves | Alessandro Nunziante | ||
Isak Vural | Gioele Venuti | ||
Daniel Tyrell Denoon | Saba Goglichidze | ||
Nícolas | Matteo Palma | ||
Simone Scuffet | Christian Kabasele | ||
Arturo Calabresi | Alessandro Zanoli | ||
Giovanni Bonfanti | Oier Zarraga | ||
Marius Marin | Nicolò Zaniolo | ||
Mehdi Léris | Jurgen Ekkelenkamp | ||
Malthe Højholt | Lennon Miller | ||
Calvin Stengs | Rui Modesto | ||
Gabriele Piccinini | Jordan Zemura | ||
Lorran | Adam Buksa | ||
M'Bala Nzola |
Tình hình lực lượng | |||
Juan Cuadrado Chấn thương cơ | Maduka Okoye Không xác định | ||
Sandi Lovrić Chấn thương bắp chân | |||
Vakoun Bayo Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Pisa vs Udinese
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Udinese
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại