Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Marius Marin 32 | |
![]() Evan Ferguson 33 | |
![]() Paulo Dybala (Thay: Stephan El Shaarawy) 46 | |
![]() Matias Soule (Kiến tạo: Evan Ferguson) 55 | |
![]() Matias Soule (VAR check) 61 | |
![]() Arturo Calabresi (Thay: Mateus Lusuardi) 64 | |
![]() M'Bala Nzola (Thay: Stefano Moreo) 64 | |
![]() Juan Cuadrado (Thay: Matteo Tramoni) 64 | |
![]() Artem Dovbyk (Thay: Evan Ferguson) 73 | |
![]() Mehmet Zeki Celik (Thay: Mario Hermoso) 82 | |
![]() Mehdi Leris (Thay: Samuele Angori) 82 | |
![]() Calvin Stengs (Thay: Marius Marin) 83 | |
![]() Devyne Rensch (Thay: Angelino) 90 | |
![]() Neil El Aynaoui (Thay: Matias Soule) 90 | |
![]() Henrik Meister 90+6' |
Thống kê trận đấu Pisa vs AS Roma


Diễn biến Pisa vs AS Roma

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Henrik Meister không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Henrik Meister từ Pisa phạm lỗi với Paulo Dybala.
Roma bắt đầu một pha phản công.
Kiểm soát bóng: Pisa: 31%, Roma: 69%.
Trọng tài thổi phạt M'Bala Nzola của Pisa vì đã phạm lỗi với Evan N'Dicka.
Evan N'Dicka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Antonio Caracciolo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bryan Cristante giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Calvin Stengs giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pisa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Roma thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Roma.
Calvin Stengs không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Juan Cuadrado tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Juan Cuadrado thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Evan N'Dicka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Pisa bắt đầu một pha phản công.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Simone Canestrelli từ Pisa cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Paulo Dybala thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Đội hình xuất phát Pisa vs AS Roma
Pisa (3-5-2): Adrian Semper (1), António Caracciolo (4), Simone Canestrelli (5), Mateus Lusuardi (47), Idrissa Toure (15), Marius Marin (6), Michel Aebischer (20), Matteo Tramoni (10), Samuele Angori (3), Henrik Meister (9), Stefano Moreo (32)
AS Roma (3-4-2-1): Mile Svilar (99), Evan Ndicka (5), Gianluca Mancini (23), Mario Hermoso (22), Wesley (43), Bryan Cristante (4), Manu Koné (17), Angeliño (3), Matías Soulé (18), Stephan El Shaarawy (92), Evan Ferguson (11)


Thay người | |||
64’ | Mateus Lusuardi Arturo Calabresi | 46’ | Stephan El Shaarawy Paulo Dybala |
64’ | Matteo Tramoni Juan Cuadrado | 73’ | Evan Ferguson Artem Dovbyk |
82’ | Samuele Angori Mehdi Léris | 82’ | Mario Hermoso Zeki Çelik |
83’ | Marius Marin Calvin Stengs | 90’ | Angelino Devyne Rensch |
90’ | Matias Soule Neil El Aynaoui |
Cầu thủ dự bị | |||
Nícolas | Devis Vásquez | ||
Simone Scuffet | Radoslaw Zelezny | ||
Arturo Calabresi | Devyne Rensch | ||
Jeremy Kandje Mbambi | Zeki Çelik | ||
Mehdi Léris | Daniele Ghilardi | ||
Malthe Højholt | Lorenzo Pellegrini | ||
Juan Cuadrado | Neil El Aynaoui | ||
Ebenezer Akinsanmiro | Tommaso Baldanzi | ||
Calvin Stengs | Niccolò Pisilli | ||
Gabriele Piccinini | Artem Dovbyk | ||
Giacomo Maucci | Paulo Dybala | ||
Mert Durmush | Antonio Arena | ||
Louis Buffon |
Tình hình lực lượng | |||
Tomás do Lago Pontes Esteves Không xác định | Edoardo Bove Không xác định | ||
Mateus Henrique Vanzelli Lusuardi Chấn thương gân kheo | Ebrima Darboe Không xác định | ||
Isak Vural Chấn thương gân Achilles | Leon Bailey Chấn thương đùi | ||
Alexander Lind Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Pisa vs AS Roma
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây AS Roma
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại