Thẻ vàng cho Tomas Bobcek.
![]() Ivan Zhelizko 41 | |
![]() Elias Olsson (Thay: Bartlomiej Kludka) 46 | |
![]() Tomasz Neugebauer 48 | |
![]() German Barkovsky (Kiến tạo: Leandro Sanca) 50 | |
![]() Rifet Kapic 54 | |
![]() Kacper Sezonienko (Thay: Aleksandar Cirkovic) 63 | |
![]() Dawid Kurminowski (Thay: Tomasz Neugebauer) 63 | |
![]() Hugo Vallejo (Thay: Quentin Boisgard) 68 | |
![]() Michal Chrapek (Thay: Erik Jirka) 68 | |
![]() Jakub Czerwinski 77 | |
![]() Igor Drapinski 78 | |
![]() Jorge Felix (Thay: Leandro Sanca) 83 | |
![]() Tomas Bobcek (Kiến tạo: Camilo Mena) 90+5' | |
![]() Tomas Bobcek 90+6' |
Thống kê trận đấu Piast Gliwice vs Lechia Gdansk


Diễn biến Piast Gliwice vs Lechia Gdansk

Camilo Mena đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Tomas Bobcek đã ghi bàn!
Leandro Sanca rời sân và được thay thế bởi Jorge Felix.

Thẻ vàng cho Igor Drapinski.

Thẻ vàng cho Jakub Czerwinski.
Erik Jirka rời sân và được thay thế bởi Michal Chrapek.
Quentin Boisgard rời sân và được thay thế bởi Hugo Vallejo.
Tomasz Neugebauer rời sân và được thay thế bởi Dawid Kurminowski.
Aleksandar Cirkovic rời sân và được thay thế bởi Kacper Sezonienko.

Thẻ vàng cho Rifet Kapic.
Leandro Sanca đã có đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - German Barkovsky đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Tomasz Neugebauer.
Bartlomiej Kludka rời sân và được thay thế bởi Elias Olsson.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một

V À A A A O O O - Ivan Zhelizko đã ghi bàn!
Lechia Gdansk có một quả phát bóng lên.
Gliwice được Bartosz Frankowski cho hưởng phạt góc.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Gliwice.
Đội hình xuất phát Piast Gliwice vs Lechia Gdansk
Piast Gliwice (4-3-3): Frantisek Plach (26), Ema Twumasi (55), Jakub Czerwinski (4), Juande (5), Igor Drapinski (29), Quentin Boisgard (17), Patryk Dziczek (10), Oskar Lesniak (31), Erik Jirka (77), German Barkovsky (63), Leandro Sanca (11)
Lechia Gdansk (4-4-2): Alex Paulsen (18), Bartlomiej Kludka (2), Maksym Diachuk (15), Matej Rodin (80), Matus Vojtko (27), Camilo Mena (11), Rifet Kapic (10), Ivan Zhelizko (5), Aleksandar Cirkovich (8), Tomas Bobcek (89), Tomasz Neugebauer (99)


Thay người | |||
68’ | Erik Jirka Michal Chrapek | 46’ | Bartlomiej Kludka Elias Olsson |
68’ | Quentin Boisgard Hugo Vallejo | 63’ | Aleksandar Cirkovic Kacper Sezonienko |
83’ | Leandro Sanca Jorge Felix | 63’ | Tomasz Neugebauer Dawid Kurminowski |
Cầu thủ dự bị | |||
Karol Szymanski | Milosz Kalahur | ||
Dawid Rychta | Szymon Weirauch | ||
Filip Borowski | Elias Olsson | ||
Jakub Lewicki | Bujar Pllana | ||
Levis Pitan | Tomasz Wojtowicz | ||
Tomasz Mokwa | Mohamed Awad Alla | ||
Michal Chrapek | Bogdan V'Yunnik | ||
Grzegorz Tomasiewicz | Bartosz Szczepankiewicz | ||
Jorge Felix | Michal Glogowski | ||
Szczepan Mucha | Kacper Sezonienko | ||
Hugo Vallejo | Dawid Kurminowski |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Piast Gliwice
Thành tích gần đây Lechia Gdansk
Bảng xếp hạng VĐQG Ba Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 3 | 1 | 10 | 24 | T H H T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 9 | 23 | T T H T H |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 8 | 21 | T T H B T |
4 | ![]() | 12 | 5 | 4 | 3 | 5 | 19 | T H T B H |
5 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 5 | 18 | T B B H H |
6 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | B T H H T |
7 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | 3 | 16 | T B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | 4 | 15 | T H H T B |
9 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | 0 | 15 | B T H T B |
10 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | -3 | 14 | H H T T B |
11 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 5 | 13 | H T H T B |
12 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | T B B B T |
13 | ![]() | 12 | 3 | 3 | 6 | -12 | 12 | B H B T B |
14 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -8 | 11 | B B H B T |
15 | ![]() | 11 | 2 | 5 | 4 | -8 | 11 | H H H B B |
16 | ![]() | 12 | 4 | 3 | 5 | -6 | 10 | T T B H T |
17 | ![]() | 11 | 2 | 3 | 6 | -6 | 9 | B H B B B |
18 | ![]() | 10 | 1 | 4 | 5 | -4 | 7 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại