Thứ Sáu, 23/05/2025
Tai Baribo (Kiến tạo: Kai Wagner)
6
Tai Baribo (Kiến tạo: Daniel Gazdag)
30
Tai Baribo (Kiến tạo: Daniel Gazdag)
52
Evander Ferreira
58
Bret Halsey (Thay: DeAndre Yedlin)
58
Pavel Bucha (Thay: Brian Anunga)
58
Corey Baird (Thay: Yuya Kubo)
58
Bruno Damiani (Thay: Mikael Uhre)
69
Alvas Elvis Powell (Thay: Gilberto Flores)
70
Obinna Nwobodo
76
Cavan Sullivan (Thay: Tai Baribo)
82
Indiana Vassilev (Thay: Daniel Gazdag)
82
Kenji Mboma Dem (Thay: Lukas Engel)
85
Jesus Bueno (Thay: Jovan Lukic)
89
Bruno Damiani (Kiến tạo: Quinn Sullivan)
90+3'

Thống kê trận đấu Philadelphia Union vs FC Cincinnati

số liệu thống kê
Philadelphia Union
Philadelphia Union
FC Cincinnati
FC Cincinnati
51 Kiểm soát bóng 49
8 Phạm lỗi 9
0 Ném biên 0
3 Việt vị 6
0 Chuyền dài 0
7 Phạt góc 2
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
7 Sút trúng đích 2
7 Sút không trúng đích 5
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Philadelphia Union vs FC Cincinnati

Tất cả (110)
90+3'

Quinn Sullivan đã có một pha kiến tạo tuyệt vời để tạo nên bàn thắng.

90+3' Bruno Damiani đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 4-1.

Bruno Damiani đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 4-1.

90+2'

Ném biên cho Cincinnati tại Subaru Park.

90+1'

Cincinnati được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

90'

Cincinnati được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

89'

Bradley Carnell thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Subaru Park với Jesus Bueno thay thế Jovan Lukic.

88'

Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

86'

Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Chester.

85'

Cincinnati thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Kenji Mboma Dem thay thế Lukas Engel.

84'

Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.

83'

Philadelphia được hưởng một quả phạt góc.

82'

Philadelphia được hưởng một quả phạt góc.

82'

Cavan Sullivan thay thế Thai Baribo cho đội chủ nhà.

82'

Indiana Vassilev vào sân thay cho Daniel Gazdag của Philadelphia.

79'

Bóng đi ra ngoài sân và Philadelphia được hưởng một quả phát bóng lên.

77'

Cincinnati có một quả phát bóng lên.

77'

Daniel Gazdag của Philadelphia bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.

76' Obinna Nwobodo (Cincinnati) nhận thẻ vàng đầu tiên.

Obinna Nwobodo (Cincinnati) nhận thẻ vàng đầu tiên.

75'

Allen Chapman ra hiệu cho một quả đá phạt cho Philadelphia.

74'

Philadelphia được hưởng một quả phạt góc do Allen Chapman trao tặng.

71'

Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Philadelphia Union vs FC Cincinnati

Philadelphia Union (4-4-2): Andre Blake (18), Francis Westfield (39), Olwethu Makhanya (29), Jakob Glesnes (5), Kai Wagner (27), Quinn Sullivan (33), Danley Jean Jacques (21), Jovan Lukic (4), Dániel Gazdag (10), Tai Baribo (9), Mikael Uhre (7)

FC Cincinnati (5-3-2): Roman Celentano (18), DeAndre Yedlin (91), Teenage Hadebe (16), Miles Robinson (12), Gilberto Flores (3), Lukas Engel (29), Obinna Nwobodo (5), Brian Anunga (27), Evander (10), Kevin Denkey (9), Yuya Kubo (7)

Philadelphia Union
Philadelphia Union
4-4-2
18
Andre Blake
39
Francis Westfield
29
Olwethu Makhanya
5
Jakob Glesnes
27
Kai Wagner
33
Quinn Sullivan
21
Danley Jean Jacques
4
Jovan Lukic
10
Dániel Gazdag
9
Tai Baribo
7
Mikael Uhre
7
Yuya Kubo
9
Kevin Denkey
10
Evander
27
Brian Anunga
5
Obinna Nwobodo
29
Lukas Engel
3
Gilberto Flores
12
Miles Robinson
16
Teenage Hadebe
91
DeAndre Yedlin
18
Roman Celentano
FC Cincinnati
FC Cincinnati
5-3-2
Thay người
69’
Mikael Uhre
Bruno Damiani
58’
Yuya Kubo
Corey Baird
82’
Daniel Gazdag
Indiana Vassilev
58’
DeAndre Yedlin
Bret Halsey
82’
Tai Baribo
Cavan Sullivan
58’
Brian Anunga
Pavel Bucha
89’
Jovan Lukic
Jesus Bueno
70’
Gilberto Flores
Alvas Powell
85’
Lukas Engel
Kenji Mboma Dem
Cầu thủ dự bị
Andrew Rick
Evan Louro
Indiana Vassilev
Alvas Powell
Olivier Mbaizo
Corey Baird
Alejandro Bedoya
Bret Halsey
Jesus Bueno
Pavel Bucha
Chris Donovan
Peter Mangione
Ian Glavinovich
Kenji Mboma Dem
Cavan Sullivan
Stefan Chirila
Bruno Damiani

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
10/10 - 2021
01/11 - 2021
19/06 - 2022
07/08 - 2022
09/04 - 2023
17/09 - 2023
26/11 - 2023
20/06 - 2024
Concacaf League Cup
14/08 - 2024
MLS Nhà Nghề Mỹ
20/10 - 2024
02/03 - 2025

Thành tích gần đây Philadelphia Union

US Open Cup
MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
US Open Cup
08/05 - 2025
H1: 1-0 | HP: 0-0 | Pen: 5-4
MLS Nhà Nghề Mỹ
04/05 - 2025
27/04 - 2025
20/04 - 2025
06/04 - 2025

Thành tích gần đây FC Cincinnati

MLS Nhà Nghề Mỹ
18/05 - 2025
15/05 - 2025
11/05 - 2025
05/05 - 2025
20/04 - 2025
13/04 - 2025
30/03 - 2025
23/03 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
4Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
5Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
6San DiegoSan Diego14734924B T T T H
7Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
8Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
9Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
10Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
11Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
12New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
14CharlotteCharlotte14617019B B B B B
15Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
16Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
17San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
18New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
19New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
20Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
21Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
22FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
23Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
24DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
25Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
26Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
27St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
28Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
29CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
30LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union149231329T T H T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati14923429T B T T H
3Columbus CrewColumbus Crew14761827T T H H H
4Nashville SCNashville SC14734824T H T T H
5Orlando CityOrlando City146621124T H H T T
6Inter Miami CFInter Miami CF13643322B T B H B
7New York City FCNew York City FC14635121T T B H T
8CharlotteCharlotte14617019B B B B B
9Chicago FireChicago Fire13544019B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls14536318T B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution12534218T T T H H
12DC UnitedDC United14356-1214B T B H H
13Toronto FCToronto FC14347-213B B T B T
14Atlanta UnitedAtlanta United14257-1011B H B H B
15CF MontrealCF Montreal14149-157B B T H B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps138411428H T T H H
2Minnesota UnitedMinnesota United14743925B T T B T
3San DiegoSan Diego14734924B T T T H
4Portland TimbersPortland Timbers14653323T B T H H
5Los Angeles FCLos Angeles FC14644522H T H T H
6Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC14554220H T T B H
7Colorado RapidsColorado Rapids14545-419H B B B T
8San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes14536618B T T H H
9Austin FCAustin FC14536-718B B B H H
10Houston DynamoHouston Dynamo14446-416T B B T T
11FC DallasFC Dallas13445-716H T B H B
12Real Salt LakeReal Salt Lake14428-614T B H H B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City14338-512B T B H H
14St. Louis CitySt. Louis City14257-811H B B H B
15LA GalaxyLA Galaxy140410-214B B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow