Philadelphia dẫn trước 2-1 nhờ công của Markus Anderson.
- Olwethu Makhanya
33 - Ben Bender
45 - Jesus Bueno
45+2' - Chris Donovan (Thay: Alejandro Bedoya)
46 - Francis Westfield (Thay: Olivier Mbaizo)
46 - Markus Anderson (Thay: Jesus Bueno)
57 - Francis Westfield
74 - Jeremy Rafanello (Thay: Ben Bender)
77 - Bruno Damiani
81 - Cavan Sullivan (Thay: Bruno Damiani)
90 - Markus Anderson (Kiến tạo: Francis Westfield)
90+8'
- Kerwin Vargas
29 - Wilfried Zaha
33 - Eryk Williamson (Thay: Brandt Bronico)
68 - Liel Abada (Thay: Kerwin Vargas)
68 - Wilfried Zaha (Kiến tạo: Jahkeele Marshall-Rutty)
78 - Tyger Smalls (Thay: Idan Toklomati)
89
Thống kê trận đấu Philadelphia Union vs Charlotte
Diễn biến Philadelphia Union vs Charlotte
Tất cả (111)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Tyger Smalls của Charlotte đã trở lại thi đấu sau một chấn thương nhẹ.
Philadelphia có một quả phát bóng.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc Tyger Smalls của Charlotte, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Philadelphia thực hiện quyền thay người thứ năm, Cavan Sullivan vào thay Bruno Damiani.
Bóng an toàn khi Philadelphia được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân, Charlotte được hưởng phát bóng lên.
Đội khách thay Idan Gorno bằng Tyger Smalls.
Philadelphia quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Philadelphia thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Philadelphia được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Philadelphia tại Subaru Park.
Charlotte tiến lên và Liel Abada có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Tại Chester, PA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Charlotte được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Philadelphia đẩy lên phía trước qua Bruno Damiani, cú dứt điểm vào khung thành bị cản phá.
Bruno Damiani (Philadelphia) nhận thẻ vàng.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân của họ.
Jahkeele Marshall-Rutty có pha kiến tạo tuyệt vời.
Wilfried Zaha sút trúng đích để cân bằng tỷ số 1-1.
Jeremy Rafanello vào sân thay cho Benjamin Bender cho đội chủ nhà.
Liệu Charlotte có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Philadelphia không?
Francis Westfield (Philadelphia) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Charlotte thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Charlotte gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Philadelphia.
Liel Abada vào sân thay cho Kerwin Vargas của Charlotte.
Eryk Williamson thay thế Brandt Bronico cho đội khách.
Phát bóng lên cho Philadelphia tại sân Subaru Park.
Charlotte đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Ashley Westwood lại đi chệch khung thành.
Charlotte được hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân của Philadelphia.
Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân của Philadelphia.
Tại Chester, PA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Liệu Philadelphia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charlotte không?
Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân của Philadelphia.
Charlotte có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân của họ.
Ném biên cho Philadelphia.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Charlotte.
Indiana Vassilev của Philadelphia tung cú sút, nhưng không chính xác.
Đội chủ nhà thay Jesus Bueno bằng Markus Anderson.
Bruno Damiani đã đứng dậy trở lại.
Bruno Damiani đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Philadelphia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Philadelphia.
Philadelphia tiến lên và Bruno Damiani có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Philadelphia thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Francis Westfield thay Olivier Mbaizo.
Chris Donovan vào sân thay cho Alejandro Bedoya của Philadelphia.
Philadelphia bị thổi phạt việt vị.
VÀ A A A O O O! Jesus Bueno mang về cho Philadelphia lợi thế 1-0.
Philadelphia sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Charlotte.
Benjamin Bender (Philadelphia) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Chester, PA.
Philadelphia đang tiến lên và Olivier Mbaizo tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đá phạt cho Philadelphia.
Philadelphia dâng lên tấn công qua Benjamin Bender, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân nhà.
Jovan Lukic của Philadelphia nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Philadelphia thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Phát bóng lên cho Philadelphia tại sân Subaru Park.
Charlotte đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Pep Biel lại đi chệch khung thành.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà.
Charlotte tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Wilfried Zaha nhận thẻ vàng cho đội khách.
Olwethu Makhanya (Philadelphia) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Charlotte được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Philadelphia.
Charlotte cần phải cẩn thận. Philadelphia có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cho Charlotte.
Ở Chester, PA, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Philadelphia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kerwin Vargas (Charlotte) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Charlotte được hưởng quả ném biên tại Subaru Park.
Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Philadelphia được hưởng quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Charlotte được hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Charlotte được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Philadelphia bị thổi phạt việt vị.
Philadelphia thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Ném biên cho Philadelphia gần khu vực cấm địa.
Philadelphia đang tiến lên và Bruno Damiani có một cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Liệu Philadelphia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném bi này ở phần sân của Charlotte?
Philadelphia có một quả ném bi nguy hiểm.
Charlotte được hưởng một quả ném bi ở phần sân nhà.
Ném biên cho Charlotte.
Ném biên cho Charlotte tại Subaru Park.
Phát bóng lên cho đội khách tại Chester, PA.
Jesus Bueno của Philadelphia tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân nhà.
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Philadelphia tại Chester, PA.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân của Philadelphia.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Philadelphia được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Liệu Charlotte có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Philadelphia không?
Philadelphia thực hiện quả ném biên ở phần sân của Charlotte.
Philadelphia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Charlotte tại Subaru Park.
Philadelphia có quả phát bóng lên.
Kerwin Vargas của Charlotte bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đá phạt cho Charlotte.
Đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.
Ném biên cho Charlotte ở phần sân của Philadelphia.
Hiệp một đã kết thúc.
Trận đấu đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Philadelphia Union vs Charlotte
Philadelphia Union (4-4-2): Andrew Rick (76), Olivier Mbaizo (15), Jakob Glesnes (5), Olwethu Makhanya (29), Kai Wagner (27), Alejandro Bedoya (11), Jesus Bueno (8), Jovan Lukic (4), Benjamin Bender (16), Bruno Damiani (20), Indiana Vassilev (19)
Charlotte (4-2-3-1): David Bingham (22), Jahkeele Marshall-Rutty (2), Adilson Malanda (29), Andrew Privett (4), Souleyman Doumbia (21), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Kerwin Vargas (18), Pep Biel (16), Wilfried Zaha (10), Idan Gorno (17)
Thay người | |||
46’ | Olivier Mbaizo Francis Westfield | 68’ | Brandt Bronico Eryk Williamson |
46’ | Alejandro Bedoya Chris Donovan | 68’ | Kerwin Vargas Liel Abada |
57’ | Jesus Bueno Markus Anderson | 89’ | Idan Toklomati Tyger Smalls |
77’ | Ben Bender Jeremy Rafanello | ||
90’ | Bruno Damiani Cavan Sullivan |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Semmle | Kristijan Kahlina | ||
Francis Westfield | Bill Tuiloma | ||
Neil Pierre | Nick Scardina | ||
Isaiah LeFlore | Nikola Petkovic | ||
Jeremy Rafanello | Eryk Williamson | ||
Cavan Sullivan | Liel Abada | ||
Chris Donovan | Djibril Diani | ||
Markus Anderson | Iuri Tavares | ||
Edward Davis | Tyger Smalls |
Nhận định Philadelphia Union vs Charlotte
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Philadelphia Union
Thành tích gần đây Charlotte
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
5 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
6 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
7 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
8 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
9 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
10 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
11 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
12 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
13 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
14 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
15 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
16 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
17 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
18 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
19 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
20 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
21 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
22 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
23 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
24 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
26 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
27 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
28 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
29 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
30 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 21 | 13 | 3 | 5 | 6 | 42 | B T T T T |
2 | | 21 | 12 | 5 | 4 | 14 | 41 | H T T T T |
3 | | 21 | 12 | 4 | 5 | 14 | 40 | H T T B B |
4 | | 21 | 10 | 8 | 3 | 7 | 38 | B T T T H |
5 | | 21 | 9 | 7 | 5 | 11 | 34 | B T T B H |
6 | | 17 | 9 | 5 | 3 | 12 | 32 | B H T T T |
7 | | 20 | 9 | 4 | 7 | 5 | 31 | B H T B T |
8 | | 21 | 8 | 6 | 7 | 8 | 30 | T B H H H |
9 | | 20 | 8 | 4 | 8 | 3 | 28 | T B B T B |
10 | | 21 | 8 | 2 | 11 | -2 | 26 | T B B B H |
11 | | 19 | 6 | 6 | 7 | 2 | 24 | T B B H B |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -22 | 19 | T B B B H |
13 | | 20 | 4 | 6 | 10 | -15 | 18 | T B B B H |
14 | | 20 | 4 | 5 | 11 | -5 | 17 | B B H T B |
15 | | 21 | 3 | 5 | 13 | -22 | 14 | B T B T B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 21 | 12 | 3 | 6 | 15 | 39 | T T T T B | |
2 | | 20 | 11 | 5 | 4 | 13 | 38 | T B B T B |
3 | | 21 | 10 | 7 | 4 | 11 | 37 | T B T H T |
4 | | 20 | 9 | 6 | 5 | 2 | 33 | T T H B T |
5 | | 20 | 8 | 6 | 6 | 2 | 30 | T B B T H |
6 | | 21 | 7 | 7 | 7 | 8 | 28 | B H T H H |
7 | | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T H H T B |
8 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -5 | 26 | B B B T T |
9 | | 21 | 7 | 5 | 9 | -6 | 26 | B B T H B |
10 | | 20 | 7 | 5 | 8 | -8 | 26 | H B T T B |
11 | | 21 | 6 | 5 | 10 | -5 | 23 | B B T H T |
12 | | 20 | 6 | 4 | 10 | -6 | 22 | H B T H T |
13 | | 20 | 5 | 6 | 9 | -10 | 21 | H T B B B |
14 | 21 | 3 | 6 | 12 | -13 | 15 | B H B B B | |
15 | | 21 | 2 | 6 | 13 | -20 | 12 | T H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại