Ném biên cho Atlanta ở phần sân của Philadelphia.
- Jakob Glesnes
19 - Quinn Sullivan (Kiến tạo: Kai Wagner)
27 - Jovan Lukic
45+3' - Danley Jean Jacques (Kiến tạo: Mikael Uhre)
50 - Jovan Lukic
56 - Danley Jean Jacques
57 - Olwethu Makhanya (Thay: Mikael Uhre)
61 - Tai Baribo (Thay: Bruno Damiani)
74 - Tai Baribo (Kiến tạo: Quinn Sullivan)
84 - Jeremy Rafanello (Thay: Indiana Vassilev)
85 - Alejandro Bedoya (Thay: Quinn Sullivan)
86
- Luis Abram (Thay: Stian Gregersen)
31 - Mateusz Klich (Thay: Tristan Muyumba)
34 - Saba Lobjanidze (Thay: Ajani Fortune)
66 - Jamal Thiare (Thay: Noah Cobb)
66 - Emmanuel Latte Lath
68
Thống kê trận đấu Philadelphia Union vs Atlanta United
Diễn biến Philadelphia Union vs Atlanta United
Tất cả (129)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Atlanta có một quả ném biên nguy hiểm.
Tại Subaru Park, Atlanta bị phạt việt vị.
Bóng an toàn khi Atlanta được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Philadelphia tại Subaru Park.
Trận đấu tại Subaru Park bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Emmanuel Latte Lath, người đang bị chấn thương.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta.
Bóng an toàn khi Philadelphia được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả đá phạt cho Philadelphia ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bradley Carnell thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Subaru Park với Alejandro Bedoya thay thế Quinn Sullivan.
Jeremy Rafanello vào sân thay cho Indiana Vassilev của Philadelphia.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả ném biên của Philadelphia ở phần sân của Atlanta.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Quinn Sullivan.
Cú dứt điểm tuyệt vời từ Thai Baribo để đưa Philadelphia dẫn trước 3-0.
Allen Chapman trao cho đội khách một quả ném biên.
Philadelphia có một quả phát bóng lên.
Mateusz Klich của Atlanta thoát xuống tại Subaru Park. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Phát bóng lên cho Philadelphia tại Subaru Park.
Ném biên cho Atlanta.
Atlanta tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Philadelphia.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của Philadelphia.
Tại Chester, PA, Aleksey Miranchuk (Atlanta) đánh đầu nhưng cú đánh bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
Đá phạt cho Atlanta.
Thai Baribo của Philadelphia bị thổi phạt việt vị tại Subaru Park.
Thai Baribo vào sân thay cho Bruno Damiani của đội chủ nhà.
Atlanta được hưởng một quả phát bóng lên.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Chester, PA.
Philadelphia được hưởng ném biên trong phần sân của Atlanta.
Ném biên cao trên sân cho Atlanta tại Chester, PA.
Atlanta được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Philadelphia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Emmanuel Latte Lath (Atlanta) đã nhận thẻ vàng từ Allen Chapman.
Đá phạt cho Philadelphia ở phần sân của Atlanta.
Có vẻ như Noah Cobb không thể tiếp tục thi đấu. Jamal Thiare vào thay cho đội khách.
Saba Lobzhanidze vào thay Ajani Fortune cho Atlanta tại Subaru Park.
Allen Chapman trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Atlanta bị bắt việt vị.
Quả phát bóng lên cho Philadelphia tại Subaru Park.
Ném biên cho Philadelphia ở phần sân nhà.
Allen Chapman trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Noah Cobb trở lại sân cho Atlanta sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Bradley Carnell (Philadelphia) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, Olwethu Makhanya vào thay Mikael Uhre.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Chester, PA để kiểm tra tình trạng của Noah Cobb, người đang nhăn nhó vì đau.
Đá phạt cho Philadelphia ở phần sân nhà.
Philadelphia được hưởng quả phát bóng lên.
Aleksey Miranchuk của Atlanta bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Danley Jean-Jacques của Philadelphia bị Allen Chapman cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Atlanta có cơ hội sút phạt từ quả đá phạt này.
Jovan Lukic đã nhận thẻ vàng thứ hai trong trận đấu này - thẻ đỏ sắp được rút ra!
Allen Chapman ra hiệu cho Atlanta được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Philadelphia ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Chester, PA.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Quả phát bóng lên cho Atlanta tại Subaru Park.
Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mikael Uhre đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
V À A A O O O! Philadelphia nâng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Danley Jean-Jacques.
Allen Chapman ra hiệu cho Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Atlanta.
Bartosz Slisz (Atlanta) đánh đầu về phía khung thành nhưng bị cản phá.
Atlanta thực hiện ném biên ở phần sân của Philadelphia.
Philadelphia được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc.
Bóng đi ra ngoài sân và Philadelphia được hưởng một quả phát bóng lên.
Tại Chester, PA, Atlanta tấn công qua Miguel Almiron. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Jovan Lukic của Philadelphia bị phạt thẻ vàng tại Chester, PA.
Tại Chester, PA, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Allen Chapman trao cho Philadelphia một quả phát bóng lên.
Miguel Almiron của Atlanta có cú sút nhưng không trúng đích.
Philadelphia được hưởng một quả ném biên tại Subaru Park.
Philadelphia được hưởng một quả phát bóng lên.
Allen Chapman trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Bruno Damiani của Philadelphia có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả ném biên cho Philadelphia, gần khu vực của Atlanta.
Atlanta được Allen Chapman trao cho một quả phạt góc.
Allen Chapman ra hiệu cho một quả ném biên cho Atlanta ở phần sân của Philadelphia.
Tại Chester, PA, Philadelphia đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Philadelphia được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Philadelphia được hưởng một quả phát bóng lên tại Subaru Park.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Philadelphia không?
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Chester, PA.
Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Philadelphia được hưởng một quả phát bóng lên.
Emmanuel Latte Lath (Atlanta) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trong khung thành.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi thứ hai, với Mateusz Klich thay thế Tristan Muyumba có thể bị chấn thương.
Tristan Muyumba của Atlanta trông ổn và trở lại sân.
Philadelphia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Tristan Muyumba bị chấn thương.
Philadelphia đang tiến lên và Mikael Uhre tung cú sút, tuy nhiên, bóng không trúng đích.
Philadelphia được Allen Chapman cho hưởng quả phạt góc.
Đội khách đã thay Stian Gregersen bằng Luis Abram. Đây là sự thay đổi người đầu tiên của Ronny Deila trong ngày hôm nay.
Một pha bóng tuyệt vời từ Kai Wagner để kiến tạo bàn thắng.
Quinn Sullivan ghi bàn giúp Philadelphia dẫn trước 1-0.
Đá phạt cho Philadelphia ở phần sân của Atlanta.
Ném biên cho Atlanta.
Bóng ra ngoài sân cho Atlanta hưởng quả phát bóng lên.
Philadelphia được Allen Chapman cho hưởng quả phạt góc.
Philadelphia được hưởng quả phạt góc.
Philadelphia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Tại Subaru Park, Jakob Glesnes của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Tại Chester, PA, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Philadelphia tại Subaru Park.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách tại Chester, PA.
Mikael Uhre của Philadelphia có cú sút nhưng không trúng đích.
Philadelphia tấn công qua Mikael Uhre, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Miguel Almiron có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Atlanta.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Allen Chapman cho Philadelphia hưởng quả phát bóng lên.
Allen Chapman ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Allen Chapman cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Atlanta.
Liệu Philadelphia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta?
Philadelphia được Allen Chapman cho hưởng quả phạt góc.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Philadelphia thực hiện quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Atlanta được hưởng quả phát bóng lên.
Allen Chapman ra hiệu cho Philadelphia được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Philadelphia được hưởng quả phát bóng lên tại Subaru Park.
Allen Chapman ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Ném biên cho Philadelphia ở phần sân của Atlanta.
Hiệp một vừa bắt đầu.
Đội hình xuất phát Philadelphia Union vs Atlanta United
Philadelphia Union (4-4-2): Andre Blake (18), Francis Westfield (39), Jakob Glesnes (5), Nathan Harriel (26), Kai Wagner (27), Indiana Vassilev (19), Jovan Lukic (4), Danley Jean Jacques (21), Quinn Sullivan (33), Bruno Damiani (20), Mikael Uhre (7)
Atlanta United (4-4-2): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Stian Gregersen (5), Noah Cobb (24), Pedro Amador (18), Miguel Almirón (10), Bartosz Slisz (99), Tristan Muyumba (8), Ajani Fortune (35), Aleksey Miranchuk (59), Emmanuel Latte Lath (19)
Thay người | |||
61’ | Mikael Uhre Olwethu Makhanya | 31’ | Stian Gregersen Luis Abram |
74’ | Bruno Damiani Tai Baribo | 34’ | Tristan Muyumba Mateusz Klich |
85’ | Indiana Vassilev Jeremy Rafanello | 66’ | Ajani Fortune Saba Lobzhanidze |
86’ | Quinn Sullivan Alejandro Bedoya | 66’ | Noah Cobb Jamal Thiare |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrew Rick | Josh Cohen | ||
Jeremy Rafanello | Luis Abram | ||
Oliver Semmle | Ronald Hernandez | ||
Alejandro Bedoya | Mateusz Klich | ||
Chris Donovan | Luke Brennan | ||
Olwethu Makhanya | Saba Lobzhanidze | ||
Neil Pierre | Jamal Thiare | ||
Tai Baribo | Matthew Edwards | ||
Cavan Sullivan | William James Reilly |
Nhận định Philadelphia Union vs Atlanta United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Philadelphia Union
Thành tích gần đây Atlanta United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 4 | 1 | 15 | 31 | T T H H T |
2 | | 15 | 9 | 3 | 3 | 13 | 30 | T H T T H |
3 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
4 | 15 | 8 | 3 | 4 | 10 | 27 | T T T H T | |
5 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 9 | 27 | H T T H T |
6 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 12 | 27 | H H T T T |
7 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 7 | 27 | T H H H B |
8 | | 15 | 7 | 5 | 3 | 9 | 26 | T T B T H |
9 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
10 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B H B H |
11 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 3 | 23 | T T B H T |
12 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 2 | 23 | B T H H B |
13 | | 15 | 7 | 1 | 7 | 1 | 22 | B B B B T |
14 | | 15 | 6 | 4 | 5 | -3 | 22 | B B B T T |
15 | | 15 | 6 | 3 | 6 | 5 | 21 | B T B B T |
16 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
17 | | 15 | 5 | 4 | 6 | 6 | 19 | T T H H H |
18 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | T T H H H |
19 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
20 | | 15 | 5 | 4 | 6 | -7 | 19 | B B H H H |
21 | | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | B B T T H |
22 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -8 | 16 | T B H B B |
23 | | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B H H B B |
24 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -14 | 14 | T B H H B |
25 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -3 | 13 | B T B T B |
26 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
27 | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 15 | 1 | 5 | 9 | -15 | 8 | B T H B H |
30 | | 15 | 0 | 4 | 11 | -22 | 4 | B B B H B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 15 | 9 | 3 | 3 | 13 | 30 | T H T T H |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 15 | 8 | 3 | 4 | 9 | 27 | H T T H T |
4 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 12 | 27 | H H T T T |
5 | | 15 | 7 | 6 | 2 | 7 | 27 | T H H H B |
6 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B H B H |
7 | | 15 | 7 | 1 | 7 | 1 | 22 | B B B B T |
8 | | 15 | 6 | 3 | 6 | 5 | 21 | B T B B T |
9 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
10 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 2 | 19 | T T H H H |
11 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
12 | | 15 | 3 | 5 | 7 | -14 | 14 | T B H H B |
13 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -3 | 13 | B T B T B |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 15 | 1 | 5 | 9 | -15 | 8 | B T H B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 4 | 1 | 15 | 31 | T T H H T |
2 | 15 | 8 | 3 | 4 | 10 | 27 | T T T H T | |
3 | | 15 | 7 | 5 | 3 | 9 | 26 | T T B T H |
4 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
5 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 3 | 23 | T T B H T |
6 | | 15 | 6 | 5 | 4 | 2 | 23 | B T H H B |
7 | | 15 | 6 | 4 | 5 | -3 | 22 | B B B T T |
8 | | 15 | 5 | 4 | 6 | 6 | 19 | T T H H H |
9 | | 15 | 5 | 4 | 6 | -7 | 19 | B B H H H |
10 | | 15 | 4 | 5 | 6 | -4 | 17 | B B T T H |
11 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -8 | 16 | T B H B B |
12 | | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B H H B B |
13 | | 15 | 3 | 4 | 8 | -5 | 13 | T B H H H |
14 | 15 | 2 | 5 | 8 | -9 | 11 | B B H B B | |
15 | | 15 | 0 | 4 | 11 | -22 | 4 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại