Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Idan Nachmias 13 | |
![]() Bruno Jordao 18 | |
![]() Ivaylo Chochev (VAR check) 45+8' | |
![]() Anton Nedyalkov 45+15' | |
![]() Angelo Martino 45+15' | |
![]() Pedro Naressi (Thay: Deroy Duarte) 46 | |
![]() David Seger 60 | |
![]() Adrian Lapena 63 | |
![]() Petko Panayotov (Thay: Ivan Turitsov) 71 | |
![]() Ilian Iliev Jr. (Thay: David Seger) 71 | |
![]() Filip Kaloc (Thay: Ivaylo Chochev) 77 | |
![]() Matheus Machado (Thay: Petar Stanic) 77 | |
![]() Erick Marcus (Thay: Bernard Tekpetey) 77 | |
![]() Bruno Jordao 78 | |
![]() Stanislav Ivanov (Thay: Anton Nedyalkov) 88 | |
![]() Brayan Cordoba (Thay: Angelo Martino) 90 | |
![]() Sainey Sanyang (Thay: James Eto'o) 90 | |
![]() Georgi Chorbadzhiyski (Thay: Ioannis Pittas) 90 | |
![]() Fedor Lapoukhov 90+6' |
Thống kê trận đấu PFC CSKA Sofia vs Ludogorets


Diễn biến PFC CSKA Sofia vs Ludogorets
Tỷ lệ kiểm soát bóng: CSKA Sofia: 43%, Ludogorets Razgrad: 57%.
Ilian Iliev Jr. thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được với đồng đội.
Nỗ lực tốt của Petko Panayotov khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Georgi Chorbadzhiyski tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Brayan Cordoba từ CSKA Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho CSKA Sofia.

Fedor Lapoukhov từ CSKA Sofia nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Ioannis Pittas rời sân để được thay thế bởi Georgi Chorbadzhiyski trong một sự thay đổi chiến thuật.
Teodor Ivanov từ CSKA Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Fedor Lapoukhov từ CSKA Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Pastor từ CSKA Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Son thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Pastor từ CSKA Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho Ludogorets Razgrad.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Leandro Godoy lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Cơ hội đến với Leandro Godoy từ CSKA Sofia nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Đường chuyền của Ilian Iliev Jr. từ CSKA Sofia thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Fedor Lapoukhov của CSKA Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Ludogorets Razgrad thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
James Eto'o rời sân để được thay thế bởi Sainey Sanyang trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát PFC CSKA Sofia vs Ludogorets
PFC CSKA Sofia (4-2-3-1): Fedor Lapoukhov (21), Ivan Turitsov (19), Adrian Lapena Ruiz (4), Teodor Ivanov (14), Angelo Martino (17), James Eto'o (99), Jordao (6), Pastor (2), David Seger (8), Ioannis Pittas (28), Santiago Leandro Godoy (9)
Ludogorets (4-1-4-1): Sergio Padt (1), Son (17), Idan Nachmias (55), Olivier Verdon (24), Anton Nedyalkov (3), Deroy Duarte (23), Bernard Tekpetey (37), Ivaylo Chochev (18), Petar Stanic (14), Caio Vidal (11), Eric Bille (29)


Thay người | |||
71’ | Ivan Turitsov Petko Panayotov | 46’ | Deroy Duarte Pedro Naressi |
71’ | David Seger Ilian Iliev | 77’ | Petar Stanic Matheus Machado Ferreira |
90’ | James Eto'o Sanyang | 77’ | Ivaylo Chochev Filip Kaloc |
90’ | Angelo Martino Brayan Cordoba | 77’ | Bernard Tekpetey Marcus Erick |
90’ | Ioannis Pittas Georgi Brankov Chorbadzhiyski | 88’ | Anton Nedyalkov Stanislav Ivanov |
Cầu thủ dự bị | |||
Gustavo Busatto | Hendrik Bonmann | ||
Sanyang | Dinis Almeida | ||
Lumbardh Dellova | Matheus Machado Ferreira | ||
Brayan Cordoba | Filip Kaloc | ||
Georgi Brankov Chorbadzhiyski | Pedro Naressi | ||
Kevin Dodaj | Simeon Shishkov | ||
Ivan Tasev | Marcus Erick | ||
Petko Panayotov | Ivan Yordanov | ||
Ilian Iliev | Stanislav Ivanov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PFC CSKA Sofia
Thành tích gần đây Ludogorets
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 13 | 26 | T H B T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | B T T T H |
3 | ![]() | 12 | 6 | 5 | 1 | 4 | 23 | H B T H T |
4 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 14 | 22 | T H H T H |
5 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 11 | 22 | B T T H T |
6 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | -2 | 14 | B H T B B |
7 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | -3 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | 0 | 12 | B T T H H |
9 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | 0 | 12 | B B H H B |
10 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -1 | 12 | B T B B T |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -11 | 11 | T T B B B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 7 | 3 | -1 | 10 | T B H H H |
13 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -5 | 10 | H B H H T |
14 | ![]() | 11 | 3 | 1 | 7 | -7 | 10 | B T B B T |
15 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -12 | 8 | T B B H H |
16 | ![]() | 11 | 2 | 1 | 8 | -9 | 7 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại