Newcastle được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
Trực tiếp kết quả Perth Glory vs Newcastle Jets hôm nay 14-12-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 14/12
Kết thúc



![]() Thomas Aquilina (Kiến tạo: Ben Gibson) 8 | |
![]() Lachlan Bayliss (Thay: Kostandinos Grozos) 19 | |
![]() Lachlan Bayliss (Kiến tạo: Clayton Taylor) 21 | |
![]() Ben Gibson (Kiến tạo: Thomas Aquilina) 26 | |
![]() Lachlan Barr (Thay: Brandon O'Neill) 44 | |
![]() Nathanael Blair (Thay: Brandon O'Neill) 44 | |
![]() Ben Gibson (Kiến tạo: Thomas Aquilina) 46 | |
![]() Abdelelah Faisal (Thay: Adam Bugarija) 46 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Khoa Ngo) 46 | |
![]() Lachlan Barr (Thay: Luis Canga) 46 | |
![]() Justin Vidic (Thay: Ben Gibson) 69 | |
![]() Matthew Scarcella (Thay: Clayton Taylor) 77 | |
![]() Taras Gomulka 78 | |
![]() Thomas Aquilina 80 | |
![]() Nicholas Pennington 81 | |
![]() Will Dobson (Thay: Eli Adams) 84 | |
![]() Wellissol (Thay: Callum Timmins) 84 | |
![]() Abdelelah Faisal 87 |
Newcastle được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Perth Glory FC.
Perth Glory FC được hưởng một quả phạt góc.
Perth Glory FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà ở Perth được hưởng một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Perth Glory FC.
Abdelelah Faisal (Perth Glory FC) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.
Phát bóng lên cho Newcastle tại HBF Park.
Perth Glory FC được hưởng quả phạt góc do Lachlan Keevers trao.
Rob Stanton thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại HBF Park với Will Dobson thay thế Elizabeth Adams.
Wellisol vào sân thay cho Callum Timmins của Newcastle.
Ném biên cho Perth Glory FC gần khu vực cấm địa.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lachlan Keevers trao cho Perth Glory FC một quả phát bóng lên.
Lachlan Keevers chỉ định một quả đá phạt cho Newcastle ở phần sân nhà.
Nicholas Pennington (Perth Glory FC) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Perth Glory FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Thomas Kevin Aquilina (Newcastle) nhận thẻ vàng.
Newcastle bị thổi phạt việt vị.
Perth Glory FC có quả phát bóng lên.
Gomulka Taras bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Liệu Newcastle có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Perth Glory (4-2-3-1): Cameron Cook (13), Josh Risdon (19), Tomislav Mrcela (29), Luis Canga (33), Riley Warland (2), Brandon O'Neill (6), Taras Gomulka (12), Adam Bugarija (16), Nicholas Pennington (7), Khoa Ngo (26), Adam Taggart (22)
Newcastle Jets (4-2-2-2): Ryan Scott (1), Phillip Cancar (4), Mark Natta (33), Alexander Susnjar (15), Daniel Wilmering (23), Kosta Grozos (17), Callum Timmins (19), Thomas Aquilina (39), Clayton Taylor (13), Eli Adams (7), Ben Gibson (22)
Thay người | |||
44’ | Brandon O'Neill Nathanael Blair | 19’ | Kostandinos Grozos Lachlan Bayliss |
46’ | Khoa Ngo Jarrod Carluccio | 69’ | Ben Gibson Justin Vidic |
46’ | Luis Canga Lachlan Ryan Barr | 77’ | Clayton Taylor Matthew Angelo Scarcella |
46’ | Adam Bugarija Abdelelah Faisal | 84’ | Eli Adams Will Dobson |
84’ | Callum Timmins Wellissol |
Cầu thủ dự bị | |||
Oliver Sail | Lachlan Bayliss | ||
Jarrod Carluccio | Will Dobson | ||
Lachlan Ryan Barr | Nathan Grimaldi | ||
Nathanael Blair | Noah James | ||
Joel Anasmo | Wellissol | ||
Abdelelah Faisal | Matthew Angelo Scarcella | ||
David Williams | Justin Vidic |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |