Paysandu có một quả phạt ném nguy hiểm.
![]() Thalisson 25 | |
![]() Daniel Cabral (Thay: Lucas Chavez) 34 | |
![]() Chay Oliveira (Thay: Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior) 34 | |
![]() Mauricio Antonio (Thay: Thalisson) 46 | |
![]() PK (Thay: Reverson) 46 | |
![]() Sanchez Jose Vale Costa (Thay: Rogerio Nogueira Monteiro Junior) 55 | |
![]() Rossi (Thay: Edinho) 57 | |
![]() Matheus Lucas (Thay: Kayke Moreno de Andrade Rodrigues) 62 | |
![]() Joao Pedro (Thay: Marcos Vinicius Silvestre Gaspar) 62 | |
![]() Dudu Vieira (Thay: Leandro Vilela) 63 | |
![]() Vinicius Faria (Thay: Marlon Douglas) 71 | |
![]() Gabriel 90 | |
![]() Rai 90+4' |
Thống kê trận đấu Paysandu vs Volta Redonda


Diễn biến Paysandu vs Volta Redonda
Paysandu được hưởng một quả phạt góc do Davi de Oliveira Lacerda thực hiện.
Phạt ném cho Paysandu gần khu vực 16m50.

Rai của Volta Redonda đã bị Davi de Oliveira Lacerda phạt thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Chay Oliveira đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

Rai ghi bàn nâng tỷ số lên 1-2 tại Estadio da Curuzu.

Rossi của Paysandu đã bị phạt thẻ vàng tại Belem.
Bóng an toàn khi Volta Redonda được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Davi de Oliveira Lacerda cho Volta Redonda hưởng quả phát bóng.
Paysandu đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Bryan đã đi chệch khung thành.

VÀ A A A O O O! Volta Redonda gỡ hòa 1-1 bằng một cú đánh đầu của Gabriel Barbosa Pinheiro.
Ném biên cho Volta Redonda ở vị trí cao trên sân tại Belem.
Diogo de Oliveira của Paysandu dứt điểm trúng đích nhưng không thành công.
Davi de Oliveira Lacerda ra hiệu cho một quả ném biên cho Volta Redonda, gần khu vực của Paysandu.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Paysandu.
Tại Belem, Volta Redonda tấn công qua Matheus Lucas. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại không trúng đích.
Paysandu có một quả phát bóng.
Matheus Lucas của Volta Redonda tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Liệu Volta Redonda có tận dụng được tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Paysandu?
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Belem.
Phạt góc được trao cho Volta Redonda.
Đội hình xuất phát Paysandu vs Volta Redonda
Paysandu (4-2-3-1): Gabriel Mesquita (12), Bryan (21), Thalisson (6), Thiago Heleno (44), Reverson (16), Anderson Leite (29), Leandro Vilela (28), Edinho (18), Mauricio Garcez (10), Marlon (11), Diogo de Oliveira (9)
Volta Redonda (3-4-3): Jefferson Paulino (33), Gabriel Barbosa Pinheiro (3), Fabricio Silva Dornellas (4), Lucas Adell (15), Jhonny (13), Rogerio Nogueira Monteiro Junior (22), Rai (16), Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (28), Lucas Chávez (20), Kayke Moreno de Andrade Rodrigues (99), Marcos Vinicius Silvestre Gaspar (11)


Thay người | |||
46’ | Reverson PK | 34’ | Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior Chay Oliveira |
46’ | Thalisson Mauricio Antonio | 34’ | Lucas Chavez Daniel Cabral |
57’ | Edinho Rossi | 55’ | Rogerio Nogueira Monteiro Junior Sanchez Jose Vale Costa |
63’ | Leandro Vilela Dudu Vieira | 62’ | Marcos Vinicius Silvestre Gaspar Joao Pedro |
71’ | Marlon Douglas Vinicius Faria | 62’ | Kayke Moreno de Andrade Rodrigues Matheus Lucas |
Cầu thủ dự bị | |||
Matheus Nogueira | Bruno Sergio Jaime | ||
Vinicius Faria | Vitinho | ||
Dudu Vieira | Chay Oliveira | ||
Yeferson Quintana | Joao Pedro | ||
PK | Jean Carlos Drosny | ||
Ronaldo Henrique | Daniel Cabral | ||
Joao Marcos Marques Carneiro | Matheus Lucas | ||
Denilson da Silva dos Santos | Henrique Sanchotene Silva | ||
Mauricio Antonio | Sanchez Jose Vale Costa | ||
Rossi | Igor Morais Carvalho | ||
Marcelo Henrique Ferreira Junior | Igor Maduro | ||
Ramon |
Nhận định Paysandu vs Volta Redonda
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paysandu
Thành tích gần đây Volta Redonda
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
3 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 9 | 53 | T H B T T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 31 | 15 | 5 | 11 | 13 | 50 | B B T T T |
6 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
7 | ![]() | 31 | 14 | 6 | 11 | 3 | 48 | T T T B B |
8 | ![]() | 31 | 12 | 12 | 7 | 7 | 48 | B B T T T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 31 | 11 | 10 | 10 | 6 | 43 | H T B B T |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 31 | 8 | 8 | 15 | -20 | 32 | H B B B T |
19 | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H T B | |
20 | ![]() | 31 | 5 | 11 | 15 | -11 | 26 | B B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại