Mateo Pellegrino của Parma Calcio 1913 là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Abdoulaye N'Diaye 16 | |
![]() Cyril Ngonge 30 | |
![]() (Pen) Mateo Pellegrino 36 | |
![]() Cyril Ngonge (Kiến tạo: Saul Coco) 50 | |
![]() Marco Baroni 50 | |
![]() Adrian Benedyczak (Thay: Gaetano Oristanio) 58 | |
![]() Mateo Pellegrino 60 | |
![]() Niels Nkounkou 68 | |
![]() Cristiano Biraghi (Thay: Niels Nkounkou) 70 | |
![]() Adrien Tameze (Thay: Kristjan Asllani) 71 | |
![]() Mateo Pellegrino (Kiến tạo: Emanuele Valeri) 72 | |
![]() Che Adams (Thay: Ardian Ismajli) 77 | |
![]() Oliver Soerensen (Thay: Patrick Cutrone) 81 | |
![]() Nahuel Estevez (Thay: Adrian Bernabe) 81 | |
![]() Zakaria Aboukhlal (Thay: Nikola Vlasic) 87 | |
![]() Alieu Njie (Thay: Giovanni Simeone) 87 | |
![]() Milan Djuric (Thay: Mateo Pellegrino) 90 | |
![]() Enrico Del Prato 90+1' | |
![]() Alieu Njie 90+2' |
Thống kê trận đấu Parma vs Torino


Diễn biến Parma vs Torino
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Parma Calcio 1913 đã kịp thời giành được chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 37%, Torino: 63%.
Một cầu thủ của Torino thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Enrico Del Prato giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nahuel Estevez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Torino có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 37%, Torino: 63%.
Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Alieu Njie bị phạt vì đã đẩy Sascha Britschgi.
Torino thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Cristiano Biraghi bị phạt vì đã đẩy Nahuel Estevez.
Parma Calcio 1913 có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.

Alieu Njie nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.

Thẻ vàng cho Alieu Njie.
Alieu Njie bị phạt vì đã đẩy Mandela Keita.
Torino có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Torino thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mateo Pellegrino rời sân để nhường chỗ cho Milan Djuric trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mateo Pellegrino rời sân để nhường chỗ cho Milan Djuric trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Parma vs Torino
Parma (3-4-1-2): Zion Suzuki (31), Enrico Del Prato (15), Alessandro Circati (39), Abdoulaye Ndiaye (3), Sascha Britschgi (27), Adrian Bernabe (10), Mandela Keita (16), Emanuele Valeri (14), Gaetano Oristanio (21), Patrick Cutrone (32), Mateo Pellegrino (9)
Torino (3-4-2-1): Franco Israel (81), Saúl Coco (23), Guillermo Maripán (13), Ardian Ismajli (44), Valentino Lazaro (20), Cesare Casadei (22), Kristjan Asllani (32), Niels Nkounkou (25), Cyril Ngonge (26), Nikola Vlašić (10), Giovanni Simeone (18)


Thay người | |||
58’ | Gaetano Oristanio Adrian Benedyczak | 70’ | Niels Nkounkou Cristiano Biraghi |
81’ | Adrian Bernabe Nahuel Estevez | 71’ | Kristjan Asllani Adrien Tameze |
81’ | Patrick Cutrone Oliver Sorensen | 77’ | Ardian Ismajli Che Adams |
90’ | Mateo Pellegrino Milan Djuric | 87’ | Nikola Vlasic Zakaria Aboukhlal |
87’ | Giovanni Simeone Alieu Eybi Njie |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Corvi | Alberto Paleari | ||
Filippo Rinaldi | Mihai Popa | ||
Mathias Fjortoft Lovik | Adam Masina | ||
Mariano Troilo | Marcus Pedersen | ||
Nicolas Trabucchi | Ali Dembele | ||
Nahuel Estevez | Cristiano Biraghi | ||
Oliver Sorensen | Emirhan Ilkhan | ||
Christian Nahuel Ordonez | Adrien Tameze | ||
Elia Plicco | Gvidas Gineitis | ||
Adrian Benedyczak | Zakaria Aboukhlal | ||
Pontus Almqvist | Che Adams | ||
Tjas Begic | Duvan Zapata | ||
Milan Djuric | Alieu Eybi Njie |
Tình hình lực lượng | |||
Hernani Chấn thương mắt cá | Perr Schuurs Chấn thương đầu gối | ||
Matija Frigan Chấn thương dây chằng chéo | Tino Anjorin Chấn thương bàn chân | ||
Ivan Ilić Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Parma vs Torino
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Torino
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại