Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mathias Fjoertoft Loevik (Thay: Emanuele Valeri) 26 | |
![]() Riccardo Sottil (Kiến tạo: Antonino Gallo) 38 | |
![]() Pontus Almqvist (Thay: Sascha Britschgi) 46 | |
![]() Adrian Benedyczak (Thay: Oliver Soerensen) 67 | |
![]() Lameck Banda (Thay: Riccardo Sottil) 68 | |
![]() Francesco Camarda (Thay: Nikola Stulic) 76 | |
![]() Abdoulaye N'Diaye 82 | |
![]() Milan Djuric (Thay: Mathias Fjoertoft Loevik) 84 | |
![]() Nahuel Estevez (Thay: Adrian Bernabe) 84 | |
![]() Corrie Ndaba (Thay: Medon Berisha) 88 | |
![]() Mohamed Kaba (Thay: Lassana Coulibaly) 88 | |
![]() Lameck Banda 90+2' | |
![]() Kialonda Gaspar 90+5' | |
![]() Kialonda Gaspar 90+7' |
Thống kê trận đấu Parma vs Lecce


Diễn biến Parma vs Lecce
Parma Calcio 1913 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Zion Suzuki giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Wladimiro Falcone bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

Thẻ vàng cho Kialonda Gaspar.
Trọng tài thổi phạt một quả đá phạt khi Francesco Camarda của Lecce phạm lỗi với Alessandro Circati.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Francesco Camarda từ Lecce phạm lỗi với Adrian Benedyczak.
Mandela Keita thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Lecce đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lecce bắt đầu một pha phản công.
Francesco Camarda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Santiago Pierotti giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Nahuel Estevez thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Antonino Gallo từ Lecce cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.
Nahuel Estevez thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Parma Calcio 1913 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mateo Pellegrino từ Parma Calcio 1913 bị bắt việt vị.
Kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 64%, Lecce: 36%.
Phát bóng lên cho Lecce.
Cơ hội đến với Adrian Benedyczak từ Parma Calcio 1913 nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Nahuel Estevez từ Parma Calcio 1913 thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Parma vs Lecce
Parma (3-5-2): Zion Suzuki (31), Enrico Del Prato (15), Alessandro Circati (39), Abdoulaye Ndiaye (3), Sascha Britschgi (27), Adrian Bernabe (10), Mandela Keita (16), Oliver Sorensen (22), Emanuele Valeri (14), Patrick Cutrone (32), Mateo Pellegrino (9)
Lecce (4-3-3): Wladimiro Falcone (30), Danilo Filipe Melo Veiga (17), Kialonda Gaspar (4), Tiago Gabriel (44), Antonino Gallo (25), Lassana Coulibaly (29), Ylber Ramadani (20), Medon Berisha (10), Santiago Pierotti (50), Nikola Stulic (9), Riccardo Sottil (23)


Thay người | |||
26’ | Milan Djuric Mathias Fjortoft Lovik | 68’ | Riccardo Sottil Lameck Banda |
46’ | Sascha Britschgi Pontus Almqvist | 76’ | Nikola Stulic Francesco Camarda |
67’ | Oliver Soerensen Adrian Benedyczak | 88’ | Medon Berisha Corrie Ndaba |
84’ | Adrian Bernabe Nahuel Estevez | 88’ | Lassana Coulibaly Mohamed Kaba |
84’ | Mathias Fjoertoft Loevik Milan Djuric |
Cầu thủ dự bị | |||
Edoardo Corvi | Christian Fruchtl | ||
Filippo Rinaldi | Jasper Samooja | ||
Mathias Fjortoft Lovik | Corrie Ndaba | ||
Mariano Troilo | Jamil Siebert | ||
Nicolas Trabucchi | Alex Sala | ||
Nahuel Estevez | Þórir Jóhann Helgason | ||
Christian Nahuel Ordonez | Lameck Banda | ||
Elia Plicco | Mohamed Kaba | ||
Adrian Benedyczak | Niko Kovac | ||
Pontus Almqvist | Konan N’Dri | ||
Tjas Begic | Francesco Camarda | ||
Milan Djuric | Owen Kouassi |
Tình hình lực lượng | |||
Lautaro Valenti Chấn thương cơ | Gaby Jean Chấn thương đầu gối | ||
Gaetano Oristanio Va chạm | Balthazar Pierret Chấn thương đùi | ||
Hernani Chấn thương mắt cá | Hamza Rafia Không xác định | ||
Matija Frigan Chấn thương dây chằng chéo | Filip Marchwinski Chấn thương đầu gối | ||
Jacob Ondrejka Chấn thương cơ | Tete Morente Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Parma vs Lecce
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Lecce
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại