Số lượng khán giả hôm nay là 18672 người.
Adrian Bernabe (Kiến tạo: Adrian Benedyczak) 1 | |
Santiago Castro (Kiến tạo: Emil Holm) 17 | |
Oliver Soerensen (Thay: Nahuel Estevez) 24 | |
Christian Ordonez 29 | |
Christian Ordonez 35 | |
Abdoulaye N'Diaye (Thay: Alessandro Circati) 40 | |
Nikola Moro (Thay: Remo Freuler) 56 | |
Santiago Castro 61 | |
Santiago Castro 68 | |
Thijs Dallinga (Thay: Jens Odgaard) 72 | |
Giovanni Fabbian (Thay: Santiago Castro) 72 | |
Hernani (Thay: Sascha Britschgi) 78 | |
Milan Djuric (Thay: Mateo Pellegrino) 78 | |
Patrick Cutrone (Thay: Adrian Benedyczak) 78 | |
Lautaro Valenti 79 | |
Nicolo Cambiaghi (Thay: Jonathan Rowe) 82 | |
Federico Bernardeschi (Thay: Riccardo Orsolini) 82 | |
Nicolo Cambiaghi 87 | |
Juan Miranda (Kiến tạo: Nicolo Cambiaghi) 90+2' |
Thống kê trận đấu Parma vs Bologna


Diễn biến Parma vs Bologna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 35%, Bologna: 65%.
Quả phát bóng lên cho Bologna.
Thijs Dallinga từ Bologna bị bắt việt vị.
Adrian Bernabe bị phạt vì đẩy Nicolo Cambiaghi.
Kiểm soát bóng: Parma Calcio 1913: 34%, Bologna: 66%.
Giovanni Fabbian từ Bologna bị bắt việt vị.
Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Parma Calcio 1913 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nicolo Cambiaghi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Juan Miranda ghi bàn bằng chân trái!
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Quả phát bóng lên cho Parma Calcio 1913.
Nicolo Cambiaghi từ Bologna sút bóng chệch mục tiêu
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Parma Calcio 1913.
Cơ hội đến với Thijs Dallinga từ Bologna nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch hướng
Cú tạt bóng của Nicolo Cambiaghi từ Bologna thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Parma vs Bologna
Parma (4-3-1-2): Zion Suzuki (31), Enrico Del Prato (15), Alessandro Circati (39), Lautaro Valenti (5), Sascha Britschgi (27), Mandela Keita (16), Nahuel Estevez (8), Christian Nahuel Ordonez (24), Adrian Bernabe (10), Adrian Benedyczak (7), Mateo Pellegrino (9)
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Emil Holm (2), Torbjorn Lysaker Heggem (14), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Remo Freuler (8), Tommaso Pobega (4), Riccardo Orsolini (7), Jens Odgaard (21), Jonathan Rowe (11), Santiago Castro (9)


| Thay người | |||
| 24’ | Nahuel Estevez Oliver Sorensen | 56’ | Remo Freuler Nikola Moro |
| 40’ | Alessandro Circati Abdoulaye Ndiaye | 72’ | Santiago Castro Giovanni Fabbian |
| 78’ | Sascha Britschgi Hernani | 72’ | Jens Odgaard Thijs Dallinga |
| 78’ | Mateo Pellegrino Milan Djuric | 82’ | Riccardo Orsolini Federico Bernardeschi |
| 78’ | Adrian Benedyczak Patrick Cutrone | 82’ | Jonathan Rowe Nicolo Cambiaghi |
| Cầu thủ dự bị | |||
Pontus Almqvist | Federico Ravaglia | ||
Edoardo Corvi | Massimo Pessina | ||
Filippo Rinaldi | Nicolò Casale | ||
Abdoulaye Ndiaye | Lorenzo De Silvestri | ||
Mathias Fjortoft Lovik | Sulemana | ||
Mariano Troilo | Giovanni Fabbian | ||
Nicolas Trabucchi | Benjamin Dominguez | ||
Oliver Sorensen | Charalampos Lykogiannis | ||
Hernani | Lewis Ferguson | ||
Benjamin Cremaschi | Nikola Moro | ||
Alessandro Ciardi | Federico Bernardeschi | ||
Tjas Begic | Nicolo Cambiaghi | ||
Milan Djuric | Thijs Dallinga | ||
Patrick Cutrone | Nadir Zortea | ||
Alessandro Cardinali | Martin Vitík | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Emanuele Valeri Chấn thương mắt cá | Ciro Immobile Chấn thương đùi | ||
Gaetano Oristanio Chấn thương đùi | |||
Matija Frigan Chấn thương dây chằng chéo | |||
Jacob Ondrejka Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Parma vs Bologna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Parma
Thành tích gần đây Bologna
Bảng xếp hạng Serie A
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 8 | 4 | 1 | 10 | 28 | H T H T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 9 | 28 | T H B T T | |
| 3 | 13 | 9 | 0 | 4 | 15 | 27 | T T T B T | |
| 4 | 13 | 9 | 0 | 4 | 8 | 27 | T B T T B | |
| 5 | 13 | 6 | 6 | 1 | 12 | 24 | T H H T T | |
| 6 | 13 | 7 | 3 | 3 | 11 | 24 | H T T T B | |
| 7 | 13 | 6 | 5 | 2 | 5 | 23 | T T H H T | |
| 8 | 13 | 5 | 3 | 5 | 5 | 18 | H T B T B | |
| 9 | 13 | 5 | 3 | 5 | -6 | 18 | B T B B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | 0 | 17 | T B T H B | |
| 11 | 13 | 4 | 5 | 4 | -1 | 17 | T B B B T | |
| 12 | 13 | 3 | 7 | 3 | 2 | 16 | H B B B T | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -11 | 14 | H H H B B | |
| 14 | 13 | 3 | 4 | 6 | -7 | 13 | B T H B T | |
| 15 | 13 | 2 | 5 | 6 | -6 | 11 | B B H H B | |
| 16 | 13 | 2 | 5 | 6 | -7 | 11 | B T H H T | |
| 17 | 13 | 2 | 5 | 6 | -8 | 11 | B B H T B | |
| 18 | 13 | 1 | 7 | 5 | -8 | 10 | H H T H B | |
| 19 | 13 | 0 | 6 | 7 | -11 | 6 | B B H H B | |
| 20 | 13 | 0 | 6 | 7 | -12 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
