Paris Saint-Germain đã kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó, họ đã giành chiến thắng trong trận đấu.
![]() Marvin Senaya 24 | |
![]() Ilya Zabarnyi (Kiến tạo: Vitinha) 32 | |
![]() Achraf Hakimi (Thay: Vitinha) 36 | |
![]() Bradley Barcola (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 46 | |
![]() Sekou Mara (Thay: Telli Siwe) 46 | |
![]() Lucas Beraldo (Kiến tạo: Senny Mayulu) 54 | |
![]() Quentin Ndjantou (Thay: Senny Mayulu) 62 | |
![]() Lasso Coulibaly (Thay: Clement Akpa) 65 | |
![]() Ibrahim Osman (Thay: Danny Namaso) 74 | |
![]() Rudy Matondo (Thay: Kevin Danois) 75 | |
![]() Rudy Matondo 77 | |
![]() Mathis Jangeal (Thay: Kang-In Lee) 80 | |
![]() Assane Diousse (Thay: Elisha Owusu) 87 | |
![]() Bradley Barcola 88 |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Auxerre


Diễn biến Paris Saint-Germain vs Auxerre
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 66%, Auxerre: 34%.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lucas Hernandez từ Paris Saint-Germain chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 66%, Auxerre: 34%.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gideon Mensah thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paris Saint-Germain thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Marvin Senaya thắng trong pha không chiến với Goncalo Ramos.
Phát bóng lên cho Paris Saint-Germain.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Sekou Mara lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Lucas Chevalier thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Sekou Mara khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Auxerre bắt đầu một pha phản công.
Ilya Zabarnyi có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Lucas Chevalier bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Auxerre
Paris Saint-Germain (4-3-3): Lucas Chevalier (30), Warren Zaïre-Emery (33), Illia Zabarnyi (6), Beraldo (4), Lucas Hernández (21), Lee Kang-in (19), Vitinha (17), Senny Mayulu (24), Ibrahim Mbaye (49), Gonçalo Ramos (9), Khvicha Kvaratskhelia (7)
Auxerre (5-4-1): Donovan Leon (16), Marvin Senaya (29), Telli Siwe (13), Francisco Sierralta (4), Clement Akpa (92), Gideon Mensah (14), Josue Casimir (7), Elisha Owusu (42), Kevin Danois (5), Lassine Sinayoko (10), Danny Namaso (19)


Thay người | |||
36’ | Vitinha Achraf Hakimi | 46’ | Telli Siwe Sékou Mara |
46’ | Khvicha Kvaratskhelia Bradley Barcola | 65’ | Clement Akpa Lasso Coulibaly |
74’ | Danny Namaso Ibrahim Osman | ||
75’ | Kevin Danois Rudy Matondo | ||
87’ | Elisha Owusu Assane Diousse |
Cầu thủ dự bị | |||
Achraf Hakimi | Sékou Mara | ||
Matvey Safonov | Theo De Percin | ||
Nuno Mendes | Lamine Sy | ||
Willian Pacho | Alvin Petit Dol | ||
Yanis Khafi | Assane Diousse | ||
Wassim Slama | Lasso Coulibaly | ||
Mathis Jangeal | Rudy Matondo | ||
Quentin Ndjantou | Tidiane Devernois | ||
Bradley Barcola | Ibrahim Osman |
Tình hình lực lượng | |||
Marquinhos Chấn thương cơ | Fredrik Oppegård Thẻ đỏ trực tiếp | ||
João Neves Chấn thương gân kheo | Sinaly Diomande Chấn thương đùi | ||
Fabián Ruiz Chấn thương cơ | Nathan Buayi-Kiala Chấn thương đầu gối | ||
Ousmane Dembélé Chấn thương đùi | |||
Désiré Doué Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Auxerre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Auxerre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T B T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 10 | 15 | B T T T T |
3 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 7 | 15 | B T T B T |
4 | ![]() | 7 | 5 | 0 | 2 | 4 | 15 | T B T T B |
5 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T T T B H |
6 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 4 | 13 | T B T H T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | 4 | 11 | T T B B H |
8 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T T B H T |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | B B B H T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | -1 | 10 | H T H H H |
11 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 8 | B B T T H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -3 | 8 | B T B H H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | B B H T B |
14 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -2 | 6 | T B H H H |
16 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | B B T B B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -8 | 5 | H H B B B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 2 | 5 | -11 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại