Thứ Hai, 01/12/2025
Marquinhos (Kiến tạo: Fabian Ruiz)
3
Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Achraf Hakimi)
39
Yunus Musah
44
(Pen) Bradley Barcola
44
Nikola Krstovic (Thay: Daniel Maldini)
46
Lazar Samardzic (Thay: Charles De Ketelaere)
46
Nuno Mendes (Kiến tạo: Bradley Barcola)
51
Kang-In Lee (Thay: Senny Mayulu)
55
Warren Zaire-Emery (Thay: Fabian Ruiz)
55
Goncalo Ramos (Thay: Joao Neves)
58
Ibrahim Mbaye (Thay: Khvicha Kvaratskhelia)
75
Ilya Zabarnyi (Thay: Nuno Mendes)
75
Giorgio Scalvini (Thay: Berat Djimsiti)
75
Marco Brescianini (Thay: Yunus Musah)
75
Honest Ahanor (Thay: Giorgio Scalvini)
85
Goncalo Ramos
90+1'

Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Atalanta

số liệu thống kê
Paris Saint-Germain
Paris Saint-Germain
Atalanta
Atalanta
67 Kiểm soát bóng 33
5 Phạm lỗi 11
14 Ném biên 12
3 Việt vị 2
6 Chuyền dài 5
6 Phạt góc 1
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
13 Sút trúng đích 2
5 Sút không trúng đích 4
4 Cú sút bị chặn 2
1 Phản công 1
2 Thủ môn cản phá 9
4 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Paris Saint-Germain vs Atalanta

Tất cả (246)
90+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+4'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 67%, Atalanta: 33%.

90+4'

Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+3'

Nỗ lực tốt của Bradley Barcola khi anh hướng một cú sút về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

90+3'

Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Warren Zaire-Emery thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.

90+1'

Raoul Bellanova thực hiện một cú sút tệ hại dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.

90+1' V À A A A O O O - Goncalo Ramos đã ghi bàn bằng chân trái!

V À A A A O O O - Goncalo Ramos đã ghi bàn bằng chân trái!

90+1'

Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.

90'

Odilon Kossounou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90'

Ilya Zabarnyi đã thành công trong việc chặn cú sút.

90'

Cú sút của Nikola Krstovic bị chặn lại.

90'

Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 68%, Atalanta: 32%.

89'

Phát bóng lên cho Atalanta.

89'

Vitinha không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

89'

Isak Hien giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

89'

Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

88'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Marco Brescianini của Atalanta đá ngã Achraf Hakimi.

86'

Phạt góc cho Atalanta.

Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Atalanta

Paris Saint-Germain (4-3-3): Lucas Chevalier (30), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Khvicha Kvaratskhelia (7), Senny Mayulu (24), Bradley Barcola (29)

Atalanta (3-4-1-2): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Isak Hien (4), Berat Djimsiti (19), Raoul Bellanova (16), Yunus Musah (6), Marten De Roon (15), Lorenzo Bernasconi (47), Mario Pašalić (8), Charles De Ketelaere (17), Daniel Maldini (70)

Paris Saint-Germain
Paris Saint-Germain
4-3-3
30
Lucas Chevalier
2
Achraf Hakimi
5
Marquinhos
51
Willian Pacho
25
Nuno Mendes
87
João Neves
17
Vitinha
8
Fabián Ruiz
7
Khvicha Kvaratskhelia
24
Senny Mayulu
29
Bradley Barcola
70
Daniel Maldini
17
Charles De Ketelaere
8
Mario Pašalić
47
Lorenzo Bernasconi
15
Marten De Roon
6
Yunus Musah
16
Raoul Bellanova
19
Berat Djimsiti
4
Isak Hien
3
Odilon Kossounou
29
Marco Carnesecchi
Atalanta
Atalanta
3-4-1-2
Thay người
55’
Senny Mayulu
Lee Kang-in
46’
Charles De Ketelaere
Lazar Samardžić
55’
Fabian Ruiz
Warren Zaïre-Emery
46’
Daniel Maldini
Nikola Krstovic
58’
Joao Neves
Gonçalo Ramos
75’
Honest Ahanor
Giorgio Scalvini
75’
Nuno Mendes
Illia Zabarnyi
75’
Yunus Musah
Marco Brescianini
75’
Khvicha Kvaratskhelia
Ibrahim Mbaye
85’
Giorgio Scalvini
Honest Ahanor
Cầu thủ dự bị
Matvey Safonov
Francesco Rossi
Renato Marin
Marco Sportiello
Illia Zabarnyi
Relja Obric
Lucas Hernández
Giorgio Scalvini
Lee Kang-in
Honest Ahanor
Warren Zaïre-Emery
Lazar Samardžić
Gonçalo Ramos
Marco Brescianini
Ibrahim Mbaye
Nicola Zalewski
Davide Zappacosta
Kamaldeen Sulemana
Henry Camara
Nikola Krstovic
Tình hình lực lượng

Lucas Beraldo

Chấn thương mắt cá

Sead Kolašinac

Chấn thương đầu gối

Ousmane Dembélé

Chấn thương đùi

Mitchel Bakker

Không xác định

Désiré Doué

Chấn thương bắp chân

Éderson

Chấn thương đầu gối

Ademola Lookman

Không xác định

Gianluca Scamacca

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Luis Enrique

Ivan Juric

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
13/08 - 2020
18/09 - 2025

Thành tích gần đây Paris Saint-Germain

Ligue 1
29/11 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
Ligue 1
23/11 - 2025
10/11 - 2025
Champions League
05/11 - 2025
Ligue 1
01/11 - 2025
30/10 - 2025
25/10 - 2025
Champions League
22/10 - 2025
Ligue 1
18/10 - 2025

Thành tích gần đây Atalanta

Serie A
01/12 - 2025
Champions League
27/11 - 2025
Serie A
23/11 - 2025
H1: 3-0
09/11 - 2025
Champions League
06/11 - 2025
Serie A
01/11 - 2025
29/10 - 2025
26/10 - 2025
Champions League
23/10 - 2025
Serie A
19/10 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal55001315
2Paris Saint-GermainParis Saint-Germain54011112
3MunichMunich5401912
4InterInter5401912
5Real MadridReal Madrid5401712
6DortmundDortmund5311610
7ChelseaChelsea5311610
8SportingSporting5311610
9Man CityMan City5311510
10AtalantaAtalanta5311110
11NewcastleNewcastle530279
12AtleticoAtletico530229
13LiverpoolLiverpool530229
14GalatasarayGalatasaray530219
15PSVPSV522158
16TottenhamTottenham522138
17LeverkusenLeverkusen5221-28
18BarcelonaBarcelona521227
19QarabagQarabag5212-17
20NapoliNapoli5212-37
21MarseilleMarseille520326
22JuventusJuventus513106
23AS MonacoAS Monaco5131-26
24Pafos FCPafos FC5131-36
25Union St.GilloiseUnion St.Gilloise5203-76
26Club BruggeClub Brugge5113-54
27Athletic ClubAthletic Club5113-54
28E.FrankfurtE.Frankfurt5113-74
29FC CopenhagenFC Copenhagen5113-74
30BenficaBenfica5104-43
31Slavia PragueSlavia Prague5032-63
32Bodoe/GlimtBodoe/Glimt5023-42
33OlympiacosOlympiacos5023-82
34VillarrealVillarreal5014-81
35Kairat AlmatyKairat Almaty5014-101
36AjaxAjax5005-150
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow