Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Marquinhos (Kiến tạo: Fabian Ruiz) 3 | |
![]() Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Achraf Hakimi) 39 | |
![]() Yunus Musah 44 | |
![]() (Pen) Bradley Barcola 44 | |
![]() Nikola Krstovic (Thay: Daniel Maldini) 46 | |
![]() Lazar Samardzic (Thay: Charles De Ketelaere) 46 | |
![]() Nuno Mendes (Kiến tạo: Bradley Barcola) 51 | |
![]() Kang-In Lee (Thay: Senny Mayulu) 55 | |
![]() Warren Zaire-Emery (Thay: Fabian Ruiz) 55 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Joao Neves) 58 | |
![]() Ibrahim Mbaye (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 75 | |
![]() Ilya Zabarnyi (Thay: Nuno Mendes) 75 | |
![]() Giorgio Scalvini (Thay: Berat Djimsiti) 75 | |
![]() Marco Brescianini (Thay: Yunus Musah) 75 | |
![]() Honest Ahanor (Thay: Giorgio Scalvini) 85 | |
![]() Goncalo Ramos 90+1' |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Atalanta


Diễn biến Paris Saint-Germain vs Atalanta
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 67%, Atalanta: 33%.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nỗ lực tốt của Bradley Barcola khi anh hướng một cú sút về phía khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Warren Zaire-Emery thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Raoul Bellanova thực hiện một cú sút tệ hại dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.

V À A A A O O O - Goncalo Ramos đã ghi bàn bằng chân trái!
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Odilon Kossounou giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Ilya Zabarnyi đã thành công trong việc chặn cú sút.
Cú sút của Nikola Krstovic bị chặn lại.
Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 68%, Atalanta: 32%.
Phát bóng lên cho Atalanta.
Vitinha không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Isak Hien giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Marco Brescianini của Atalanta đá ngã Achraf Hakimi.
Phạt góc cho Atalanta.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Atalanta
Paris Saint-Germain (4-3-3): Lucas Chevalier (30), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Khvicha Kvaratskhelia (7), Senny Mayulu (24), Bradley Barcola (29)
Atalanta (3-4-1-2): Marco Carnesecchi (29), Odilon Kossounou (3), Isak Hien (4), Berat Djimsiti (19), Raoul Bellanova (16), Yunus Musah (6), Marten De Roon (15), Lorenzo Bernasconi (47), Mario Pašalić (8), Charles De Ketelaere (17), Daniel Maldini (70)


Thay người | |||
55’ | Senny Mayulu Lee Kang-in | 46’ | Charles De Ketelaere Lazar Samardžić |
55’ | Fabian Ruiz Warren Zaïre-Emery | 46’ | Daniel Maldini Nikola Krstovic |
58’ | Joao Neves Gonçalo Ramos | 75’ | Honest Ahanor Giorgio Scalvini |
75’ | Nuno Mendes Illia Zabarnyi | 75’ | Yunus Musah Marco Brescianini |
75’ | Khvicha Kvaratskhelia Ibrahim Mbaye | 85’ | Giorgio Scalvini Honest Ahanor |
Cầu thủ dự bị | |||
Matvey Safonov | Francesco Rossi | ||
Renato Marin | Marco Sportiello | ||
Illia Zabarnyi | Relja Obric | ||
Lucas Hernández | Giorgio Scalvini | ||
Lee Kang-in | Honest Ahanor | ||
Warren Zaïre-Emery | Lazar Samardžić | ||
Gonçalo Ramos | Marco Brescianini | ||
Ibrahim Mbaye | Nicola Zalewski | ||
Davide Zappacosta | |||
Kamaldeen Sulemana | |||
Henry Camara | |||
Nikola Krstovic |
Tình hình lực lượng | |||
Lucas Beraldo Chấn thương mắt cá | Sead Kolašinac Chấn thương đầu gối | ||
Ousmane Dembélé Chấn thương đùi | Mitchel Bakker Không xác định | ||
Désiré Doué Chấn thương bắp chân | Éderson Chấn thương đầu gối | ||
Ademola Lookman Không xác định | |||
Gianluca Scamacca Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Atalanta
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Atalanta
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại