Số lượng khán giả hôm nay là 47511.
![]() Nuno Mendes 18 | |
![]() Declan Rice 26 | |
![]() Fabian Ruiz 27 | |
![]() Myles Lewis-Skelly 56 | |
![]() Riccardo Calafiori (Thay: Myles Lewis-Skelly) 68 | |
![]() Leandro Trossard (Thay: Gabriel Martinelli) 69 | |
![]() (Pen) Vitinha 69 | |
![]() Ousmane Dembele (Thay: Bradley Barcola) 70 | |
![]() Achraf Hakimi (Kiến tạo: Ousmane Dembele) 72 | |
![]() Lucas Hernandez (Thay: Desire Doue) 74 | |
![]() Bukayo Saka 76 | |
![]() Ben White (Thay: Jurrien Timber) 83 | |
![]() Riccardo Calafiori 86 | |
![]() Khvicha Kvaratskhelia 86 | |
![]() Bukayo Saka 86 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Nuno Mendes) 88 |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Arsenal


Diễn biến Paris Saint-Germain vs Arsenal
Oooh... đó là một cơ hội quá dễ! Gabriel Martinelli lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 49%, Arsenal: 51%.
Vitinha từ Paris Saint-Germain cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Một cầu thủ từ Arsenal thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm của đối phương.
Marquinhos từ Paris Saint-Germain cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Một cầu thủ của Arsenal thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm của đối phương.
Vitinha đã chặn cú sút thành công.
Một cú sút của Leandro Trossard bị chặn lại.
Phạt góc cho Paris Saint-Germain.
Một cơ hội xuất hiện cho Mikel Merino từ Arsenal nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch hướng.
Đường chuyền bóng của Ben White từ Arsenal đã thành công tìm thấy một đồng đội trong vòng cấm.
Quả phát bóng cho Arsenal.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Lucas Hernandez giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Mikel Merino.
Arsenal thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 49%, Arsenal: 51%.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Arsenal
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), Achraf Hakimi (2), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), João Neves (87), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Désiré Doué (14), Bradley Barcola (29), Khvicha Kvaratskhelia (7)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Jakub Kiwior (15), Myles Lewis-Skelly (49), Martin Ødegaard (8), Thomas Partey (5), Declan Rice (41), Bukayo Saka (7), Mikel Merino (23), Gabriel Martinelli (11)


Thay người | |||
70’ | Bradley Barcola Ousmane Dembélé | 68’ | Myles Lewis-Skelly Riccardo Calafiori |
74’ | Desire Doue Lucas Hernández | 69’ | Gabriel Martinelli Leandro Trossard |
88’ | Nuno Mendes Gonçalo Ramos | 83’ | Jurrien Timber Ben White |
Cầu thủ dự bị | |||
Matvey Safonov | Neto | ||
Arnau Tenas | Tommy Setford | ||
Lucas Hernández | Kieran Tierney | ||
Beraldo | Ben White | ||
Lee Kang-in | Oleksandr Zinchenko | ||
Senny Mayulu | Riccardo Calafiori | ||
Warren Zaïre-Emery | Jack Henry-Francis | ||
Axel Tape | Ethan Nwaneri | ||
Gonçalo Ramos | Leandro Trossard | ||
Ousmane Dembélé | Raheem Sterling | ||
Ibrahim Mbaye | Nathan Butler-Oyedeji | ||
Jorginho |
Tình hình lực lượng | |||
Gabriel Magalhães Chấn thương gân kheo | |||
Takehiro Tomiyasu Không xác định | |||
Kai Havertz Chấn thương gân kheo | |||
Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại