PAOK tiến vào khu vực và Giorgos Giakoumakis có cơ hội tuyệt vời. Nhưng cú sút của anh ấy lại trúng cột dọc!
![]() Chiquinho (Kiến tạo: Ayoub El Kaabi) 22 | |
![]() Giulian Biancone 36 | |
![]() Daniel Podence 42 | |
![]() Tomasz Kedziora 42 | |
![]() Antonis Tsiftsis (Thay: Jiri Pavlenka) 46 | |
![]() Costinha 47 | |
![]() Magomed Ozdoev (Thay: Mohamed Mady Camara) 54 | |
![]() Taison (Kiến tạo: Andrija Zivkovic) 63 | |
![]() Kiril Despodov (Thay: Taison) 64 | |
![]() Christos Mouzakitis (Thay: Dani Garcia) 71 | |
![]() (Pen) Andrija Zivkovic 75 | |
![]() Mehdi Taremi (Thay: Gelson Martins) 77 | |
![]() Georgios Giakoumakis (Kiến tạo: Giannis Konstantelias) 82 | |
![]() Giannis Konstantelias 85 | |
![]() Yusuf Yazici (Thay: Costinha) 85 | |
![]() Luka Ivanusec (Thay: Giannis Konstantelias) 88 | |
![]() Ivanusec, Luka 90 | |
![]() Andrija Zivkovic 90+3' |
Thống kê trận đấu PAOK FC vs Olympiacos


Diễn biến PAOK FC vs Olympiacos
Ném biên cho PAOK.
Giorgos Giakoumakis của PAOK tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Thessaloniki.
Harm Osmers ra hiệu cho PAOK được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Olympiacos.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

Tại sân Toumba, Andrija Zivkovic của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng. Anh sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!
Harm Osmers ra hiệu cho Olympiacos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Harm Osmers ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos ở phần sân của họ.

Luka Ivanusec (PAOK) đã nhận thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Olympiacos có một quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Olympiacos tại sân Toumba.
Cú đánh đầu của Giorgos Giakoumakis không trúng đích cho PAOK.
PAOK cần phải cẩn thận. Olympiacos có một quả ném biên tấn công.
Razvan Lucescu (PAOK) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Luka Ivanusec thay thế Giannis Konstantelias.
Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của PAOK không?
Olympiacos được hưởng quả phạt góc.
Ayoub El Kaabi (Olympiacos) thực hiện cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Yusuf Yazici thay thế Costinha cho Olympiacos tại sân Toumba.

Giannis Konstantelias (PAOK) nhận thẻ vàng.
Olympiacos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát PAOK FC vs Olympiacos
PAOK FC (4-2-3-1): Jiri Pavlenka (1), Jonjoe Kenny (3), Tomasz Kedziora (16), Dejan Lovren (6), Rahman Baba (21), Soualiho Meite (8), Giannis Konstantelias (65), Andrija Živković (14), Mady Camara (2), Taison (11), Giorgos Giakoumakis (7)
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Costinha (20), Giulian Biancone (4), Lorenzo Pirola (5), Francisco Ortega (3), Santiago Hezze (32), Dani García (14), Gelson Martins (10), Chiquinho (22), Daniel Podence (56), Ayoub El Kaabi (9)


Thay người | |||
46’ | Jiri Pavlenka Antonis Tsiftsis | 71’ | Dani Garcia Christos Mouzakitis |
54’ | Mohamed Mady Camara Magomed Ozdoev | 77’ | Gelson Martins Mehdi Taremi |
64’ | Taison Kiril Despodov | 85’ | Costinha Yusuf Yazıcı |
88’ | Giannis Konstantelias Luka Ivanušec |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Gugeshashvili | Georgios Kouraklis | ||
Alessandro Bianco | Remy Cabella | ||
Antonis Tsiftsis | Alexandros Paschalakis | ||
Dimitrios Chatsidis | Gustavo Mancha | ||
Kiril Despodov | Alexios Kalogeropoulos | ||
Luka Ivanušec | Christos Mouzakitis | ||
Giannis Michailidis | Diogo Nascimento | ||
Anestis Mythou | Bruno Onyemaechi | ||
Magomed Ozdoev | Lorenzo Scipioni | ||
Joan Sastre | Mehdi Taremi | ||
Greg Taylor | Ruben Vezo | ||
Alessandro Vogliacco | Yusuf Yazıcı |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PAOK FC
Thành tích gần đây Olympiacos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại