Sascha Stegemann chỉ định một quả đá phạt cho PAOK trong phần sân của họ.
- Giannis Konstantelias (Kiến tạo: Fedor Chalov)
5 - Magomed Ozdoev
8 - Mohamed Mady Camara (Kiến tạo: Andrija Zivkovic)
11 - Dimitrios Pelkas
42 - Taison (Thay: Dimitrios Pelkas)
66 - Mbwana Samatta (Thay: Fedor Chalov)
66 - Andrija Zivkovic
72 - Mohamed Mady Camara
74 - Soualiho Meite (Thay: Giannis Konstantelias)
78 - Stefan Schwab (Thay: Magomed Ozdoev)
83
- Santiago Hezze
2 - Giulian Biancone
14 - Gelson Martins (Thay: Giulian Biancone)
45 - Sopuruchukwu Onyemaechi (Thay: Costinha)
45 - (og) Giannis Michailidis
52 - Roman Yaremchuk
72 - Luis Palma (Thay: Santiago Hezze)
72 - Christos Mouzakitis (Thay: Dani Garcia)
86
Thống kê trận đấu PAOK FC vs Olympiacos
Diễn biến PAOK FC vs Olympiacos
Tất cả (146)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Olympiacos trong phần sân của họ.
Sascha Stegemann chỉ định một quả đá phạt cho PAOK trong phần sân của họ.
Ném biên cho PAOK gần khu vực 16m50.
PAOK có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của PAOK?
Đó là một quả phát bóng cho đội khách tại Thessaloniki.
Sascha Stegemann cho đội nhà một quả ném biên.
PAOK cần phải cẩn trọng. Olympiacos có một quả ném biên tấn công.
Ném biên cao lên phía trên cho Olympiacos tại Thessaloniki.
Phạt góc được trao cho Olympiacos.
Sascha Stegemann chỉ định một quả ném biên cho Olympiacos trong phần sân của PAOK.
Olympiacos được Sascha Stegemann trao một quả phạt góc.
Olympiacos thực hiện sự thay người thứ tư với Christos Mouzakitis thay thế Dani Garcia.
Sascha Stegemann cho PAOK một quả phát bóng từ khung thành.
Ném biên cho Olympiacos tại sân Toumba.
PAOK sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Olympiacos.
Stefan Schwab thay thế Magomed Ozdoev cho đội nhà.
Phát bóng lên cho PAOK tại sân Toumba.
Olympiacos đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Đá phạt cho PAOK ở phần sân nhà.
Razvan Lucescu thực hiện sự thay đổi người thứ ba cho đội tại sân Toumba với Soualiho Meite vào thay Giannis Konstantelias.
Bóng đi ra ngoài sân và PAOK được hưởng phát bóng lên.
Tại Thessaloniki, Olympiacos tấn công qua Gelson Martins. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Olympiacos được hưởng một quả phạt góc do Sascha Stegemann trao.
PAOK cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Olympiacos.
Sascha Stegemann ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos ngay ngoài khu vực của PAOK.
Mady Camara PAOK.
Bóng an toàn khi PAOK được hưởng ném biên ở phần sân của họ.
PAOK được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Luis Palma vào thay Santiago Hezze cho Olympiacos tại sân Toumba.
Roman Yaremchuk (Olympiacos) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Andrija Zivkovic (PAOK) nhận thẻ vàng.
Liệu Olympiacos có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của PAOK không?
Olympiacos có một quả phát bóng lên.
Tại Thessaloniki, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
PAOK có một quả phát bóng lên.
Olympiacos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sascha Stegemann ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà.
Ném biên cho PAOK ở phần sân của Olympiacos.
Đội chủ nhà thay Fedor Chalov bằng Ally Samatta.
Taison vào thay Dimitris Pelkas cho đội chủ nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
PAOK được hưởng quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và Olympiacos được hưởng phát bóng lên.
PAOK đang tiến lên và Magomed Ozdoev tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Ném biên cho PAOK.
Phát bóng lên cho PAOK tại sân Toumba.
Ayoub El Kaabi của Olympiacos bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Olympiacos được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Sascha Stegemann trao cho PAOK một quả phát bóng lên.
Sascha Stegemann ra hiệu cho một quả ném biên cho Olympiacos, gần khu vực của PAOK.
Ném biên cho PAOK gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho PAOK ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân của họ.
Ném biên cho PAOK.
Olympiacos được hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân của PAOK.
Liệu PAOK có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Olympiacos không?
Sascha Stegemann ra hiệu cho một quả ném biên của PAOK ở phần sân của Olympiacos.
Đội khách ở Thessaloniki được hưởng một quả phát bóng lên.
Olympiacos bị thổi phạt việt vị.
Giannis Michailidis không may mắn khi đá phản lưới nhà, nâng tỷ số lên 2-1.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Sascha Stegemann trao cho Olympiacos một quả phát bóng lên.
Dimitris Pelkas của PAOK bứt phá tại Sân vận động Toumba. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Olympiacos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Ném biên cho PAOK tại Sân vận động Toumba.
Sascha Stegemann ra hiệu cho một quả ném biên cho Olympiacos, gần khu vực của PAOK.
Bóng an toàn khi Olympiacos được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà ở Thessaloniki được hưởng một quả phát bóng lên.
Olympiacos đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của David Carmo lại đi chệch khung thành.
Liệu Olympiacos có thể tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
PAOK được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Sascha Stegemann trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Liệu Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của PAOK không?
Jose Luis Mendilibar thực hiện sự thay đổi người thứ hai cho đội tại sân Toumba với Onyemaechi Bruno vào thay cho Costinha.
Đội khách đã thay Giulian Biancone bằng Onyemaechi Bruno. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Jose Luis Mendilibar trong ngày hôm nay.
Jose Luis Mendilibar (Olympiacos) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Gelson Martins vào thay cho Giulian Biancone.
Gelson Martins vào sân thay cho Costinha của Olympiacos.
Còi đã vang lên để kết thúc hiệp một.
Olympiacos tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ném bi cao lên phía trên cho Olympiacos tại Thessaloniki.
Olympiacos được trao một tình huống ném bi ở phần sân của họ.
Sascha Stegemann ra hiệu cho một quả đá phạt cho Olympiacos ở phần sân của họ.
Phát bóng cho Olympiacos tại sân Toumba.
Đá phạt cho PAOK ở phần sân của Olympiacos.
Ném bi cho PAOK ở phần sân của họ.
Sascha Stegemann ra hiệu cho một tình huống ném bi cho PAOK ở phần sân của Olympiacos.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân của họ.
Tại Thessaloniki, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Tại sân Toumba, Dimitris Pelkas đã bị thẻ vàng cho đội nhà.
Ném bi cho Olympiacos tại sân Toumba.
Liệu PAOK có tận dụng được tình huống ném bi này sâu trong phần sân của Olympiacos?
Ném bi cho PAOK ở phần sân của Olympiacos.
Olympiacos sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của PAOK.
Sascha Stegemann chỉ định một quả đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho PAOK.
Olympiacos có một quả phát bóng lên.
PAOK được hưởng phạt góc.
Liệu PAOK có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Olympiacos không?
Olympiacos sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của PAOK.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Olympiacos.
Sascha Stegemann chỉ định một quả đá phạt cho PAOK.
PAOK có một quả phát bóng lên.
Olympiacos được hưởng phạt góc.
Đá phạt cho Olympiacos.
PAOK tiến nhanh lên phía trước nhưng Sascha Stegemann thổi phạt việt vị.
Sascha Stegemann trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Sascha Stegemann chỉ định một quả ném biên cho Olympiacos ở phần sân của PAOK.
Olympiacos cần cẩn trọng. PAOK có một quả ném biên tấn công.
Tại Thessaloniki, Olympiacos đẩy nhanh lên phía trước nhưng bị thổi phạt việt vị.
Sascha Stegemann trao cho PAOK một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Olympiacos.
Bóng an toàn khi Olympiacos được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Olympiacos đẩy lên phía trước nhưng Sascha Stegemann nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Olympiacos được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Toumba.
PAOK được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi PAOK được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Olympiacos được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Toumba.
Mady Camara (PAOK) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Sascha Stegemann chỉ định một quả đá phạt cho PAOK.
Giulian Biancone nhận thẻ vàng cho đội khách.
Ném biên cho Olympiacos.
Ném biên cho PAOK ở phần sân của Olympiacos.
Đá phạt cho PAOK ở phần sân nhà của họ.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Andrija Zivkovic.
V À A A O O O! PAOK nâng tỷ số lên 2-0 bằng một cú đánh đầu chính xác của Mady Camara.
PAOK được hưởng một quả phạt góc.
Sascha Stegemann ra hiệu cho PAOK được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
PAOK được hưởng phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và PAOK được hưởng một quả phát bóng lên.
Olympiacos có một quả ném biên nguy hiểm.
Magomed Ozdoev của PAOK đã bị Sascha Stegemann phạt thẻ vàng đầu tiên.
Olympiacos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Sascha Stegemann trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Fedor Chalov đã có một pha kiến tạo ở đó.
Giannis Konstantelias đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện đang dẫn trước 1-0.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Thessaloniki.
PAOK tiến nhanh lên phía trên nhưng Sascha Stegemann thổi còi báo việt vị.
Tại sân vận động Toumba, Olympiacos bị phạt việt vị.
Santiago Hezze (Olympiacos) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
PAOK được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Olympiacos ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Olympiacos ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát PAOK FC vs Olympiacos
PAOK FC (4-2-3-1): Dominik Kotarski (42), Joan Sastre (23), Mateusz Wieteska (28), Giannis Michailidis (5), Rahman Baba (21), Magomed Ozdoev (27), Mady Camara (2), Andrija Živković (14), Giannis Konstantelias (7), Dimitris Pelkas (80), Fedor Chalov (9)
Olympiacos (4-4-2): Konstantinos Tzolakis (88), Costinha (20), Giulian Biancone (4), David Carmo (16), Lorenzo Pirola (5), Rodinei (23), Santiago Hezze (32), Dani García (14), Chiquinho (22), Ayoub El Kaabi (9), Roman Yaremchuk (17)
Thay người | |||
66’ | Dimitrios Pelkas Taison | 45’ | Costinha Bruno Onyemaechi |
66’ | Fedor Chalov Ally Samatta | 45’ | Giulian Biancone Gelson Martins |
78’ | Giannis Konstantelias Soualiho Meite | 72’ | Santiago Hezze Luis Palma |
83’ | Magomed Ozdoev Stefan Schwab | 86’ | Dani Garcia Christos Mouzakitis |
Cầu thủ dự bị | |||
Jiri Pavlenka | Alexandros Paschalakis | ||
Konstantinos Thymianis | Alexandros Anagnostopoulos | ||
Stefan Schwab | Bruno Onyemaechi | ||
Soualiho Meite | Marko Stamenic | ||
Taison | Antonis Papakanellos | ||
Shola Shoretire | Kristoffer Velde | ||
Brandon Thomas | Christos Mouzakitis | ||
Ally Samatta | Gelson Martins | ||
Jonny | Luis Palma |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PAOK FC
Thành tích gần đây Olympiacos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T | |
2 | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H | |
3 | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H | |
4 | | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B | |
7 | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H | |
8 | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B | |
9 | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H | |
10 | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H | |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B | |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T | |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 32 | 16 | 8 | 8 | 10 | 35 | T T H H T |
2 | 32 | 13 | 5 | 14 | -5 | 27 | T T T B B | |
3 | 32 | 12 | 7 | 13 | 2 | 26 | B B H T H | |
4 | 32 | 10 | 8 | 14 | -7 | 20 | B B B H H | |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 36 | 13 | 11 | 12 | 7 | 50 | H T T B T | |
2 | 36 | 13 | 9 | 14 | -2 | 48 | B H B T T | |
3 | 36 | 11 | 6 | 19 | -16 | 39 | T B T T B | |
4 | 36 | 10 | 7 | 19 | -21 | 37 | B T B H B | |
5 | 35 | 7 | 12 | 16 | -19 | 33 | T H B H T | |
6 | 35 | 4 | 8 | 23 | -40 | 20 | H B T B B | |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 32 | 23 | 6 | 3 | 36 | 75 | B T T T T | |
2 | 32 | 17 | 8 | 7 | 10 | 59 | T T B T B | |
3 | | 32 | 18 | 4 | 10 | 25 | 58 | T B T B T |
4 | 32 | 16 | 5 | 11 | 20 | 53 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại