Giorgos Giakoumakis (PAOK) nhận thẻ vàng.
![]() Bojan Kovacevic (Thay: Ahmed Kossonou) 22 | |
![]() Kiril Despodov (Thay: Andrija Zivkovic) 46 | |
![]() Kiril Despodov (Thay: Dimitrios Chatsidis) 46 | |
![]() Kiril Despodov (Kiến tạo: Andrija Zivkovic) 47 | |
![]() Georgios Giakoumakis (Thay: Fedor Chalov) 69 | |
![]() Savvas Mourgos 74 | |
![]() Mohamed Mady Camara (Thay: Magomed Ozdoev) 77 | |
![]() Taison (Thay: Andrija Zivkovic) 78 | |
![]() Vasilios Sourlis (Thay: Jani Atanasov) 80 | |
![]() Zisis Chatzistravos (Thay: Savvas Mourgos) 80 | |
![]() Chakla, Sofiane 84 | |
![]() Soufiane Chakla 84 | |
![]() Luka Ivanusec (Thay: Giannis Konstantelias) 85 | |
![]() Georgios Giakoumakis 90+5' |
Thống kê trận đấu PAOK FC vs AE Larissa

Diễn biến PAOK FC vs AE Larissa

Larissa được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Larissa dâng lên tấn công tại sân vận động Toumba nhưng cú đánh đầu của Lubomir Tupta lại không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và PAOK được hưởng một quả phát bóng lên.
PAOK nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Vasilios Fotias thổi còi báo việt vị.
Liệu PAOK có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Larissa không?
Tại Thessaloniki, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Larissa có một quả phát bóng lên.
PAOK được hưởng một quả phạt góc do Vasilios Fotias chỉ định.
Vasilios Fotias chỉ định một quả đá phạt cho PAOK ngay ngoài khu vực của Larissa.
Đá phạt cho PAOK ở phần sân của Larissa.
Đá phạt cho Larissa ở phần sân nhà.
PAOK được hưởng một quả phạt góc do Vasilios Fotias trao.
Mady Camara của PAOK có cú sút về phía khung thành tại sân Toumba. Nhưng nỗ lực không thành công.
Razvan Lucescu (PAOK) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Luka Ivanusec thay thế Giannis Konstantelias.

Sofiane Chakla (Larissa) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho PAOK ở phần sân của Larissa.
Vasilios Fotias ra hiệu cho Larissa được hưởng một quả đá phạt.
Larissa được hưởng một quả phạt góc do Vasilios Fotias trao.
Đội khách đã thay Savvas Mourgos bằng Zisis Chatzistravos. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Georgios Petrakis.
Vasileios Sourlis vào sân thay cho Jani Atanasov của Larissa tại sân vận động Toumba.
Đội hình xuất phát PAOK FC vs AE Larissa
PAOK FC (4-2-3-1): Jiri Pavlenka (1), Joan Sastre (23), Dejan Lovren (6), Giannis Michailidis (5), Greg Taylor (32), Magomed Ozdoev (27), Soualiho Meite (8), Dimitrios Chatsidis (52), Giannis Konstantelias (65), Andrija Živković (14), Fedor Chalov (9)
AE Larissa (4-4-2): Nikolaos Melissas (1), Panagiotis Deligiannidis (64), Epameinondas Pantelakis (6), Sofiane Chakla (44), Ahmed Ouattara Kossonou (12), Savvas Mourgos (11), Paschalis Staikos (26), Jani Atanasov (31), Christos Giousis (77), Facundo Perez (8), Ľubomír Tupta (29)

Thay người | |||
46’ | Dimitrios Chatsidis Kiril Despodov | 22’ | Ahmed Kossonou Bojan Kovacevic |
69’ | Fedor Chalov Giorgos Giakoumakis | 80’ | Savvas Mourgos Zisis Chatzistravos |
77’ | Magomed Ozdoev Mady Camara | 80’ | Jani Atanasov Vasileios Sourlis |
78’ | Andrija Zivkovic Taison | ||
85’ | Giannis Konstantelias Luka Ivanušec |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Gugeshashvili | Theodoros Venetikidis | ||
Jonjoe Kenny | Luca Javier Andrada | ||
Tomasz Kedziora | Athanasios Papageorgiou | ||
Rahman Baba | Vasilios Varsamis | ||
Konstantinos Thymianis | Konstantinos Apostolakis | ||
Dimitris Pelkas | Petros Bagalianis | ||
Luka Ivanušec | Zisis Chatzistravos | ||
Taison | Giannis Pasas | ||
Kiril Despodov | Leandro Garate | ||
Anestis Mythou | Angelo Sagal | ||
Giorgos Giakoumakis | Bojan Kovacevic | ||
Mady Camara | Vasileios Sourlis |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PAOK FC
Thành tích gần đây AE Larissa
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại