Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
![]() (Pen) Jorge Aguirre 18 | |
![]() Sotiris Kontouris (Thay: Andreas Bouchalakis) 44 | |
![]() Beni Nkololo 48 | |
![]() Renato Sanches (Thay: Adam Gnezda Cerin) 55 | |
![]() Anass Zaroury (Thay: Filip Djuricic) 55 | |
![]() Tete 57 | |
![]() Lampros Smyrlis (Thay: Konrad Michalak) 70 | |
![]() Kosta Aleksic (Thay: Jorge Aguirre) 70 | |
![]() Alexander Jeremejeff (Thay: Karol Swiderski) 75 | |
![]() Alexander Jeremejeff 76 | |
![]() Anass Zaroury 78 | |
![]() Christian Manrique (Thay: Vangelis Nikolaou) 78 | |
![]() Davide Calabria 83 | |
![]() Manolis Siopis (Thay: Pedro Chirivella) 83 | |
![]() Milos Pantovic (Thay: Anastasios Bakasetas) 83 | |
![]() Sotiris Kontouris 90+1' | |
![]() Christos Shelis 90+1' | |
![]() Alexander Jeremejeff (Kiến tạo: Renato Sanches) 90+5' |
Thống kê trận đấu Panetolikos vs Panathinaikos


Diễn biến Panetolikos vs Panathinaikos
Bóng an toàn khi Panaitolikos được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Renato Sanches.

V À A A O O O! Panathinaikos đã vươn lên dẫn trước nhờ cú sút của Alexander Jeremejeff.
Kosta Aleksic của Panaitolikos bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Panathinaikos được hưởng quả phát bóng lên tại sân Panetolikos.
Panaitolikos đang tiến lên và Kosta Aleksic có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.

Tại sân Panetolikos, Christos Sielis của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Panaitolikos đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Tete có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Panathinaikos.
Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Panaitolikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân của Panaitolikos.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Agrinio.
Panathinaikos đang tiến lên và Manolis Siopis có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Panathinaikos được hưởng quả phạt góc do Alexandros Tsakalidis trao.
Panaitolikos được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Agrinio.
Panathinaikos thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Milos Pantovic thay thế Tasos Bakasetas.
Christos Kontis (Panathinaikos) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Manolis Siopis thay thế Pedro Chirivella.

Davide Calabria của Panathinaikos đã bị Alexandros Tsakalidis phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Panetolikos vs Panathinaikos
Panetolikos (4-1-4-1): Lucas Chaves (13), David Galiatsos (45), Christos Sielis (16), Nikola Stajic (49), Vangelis Nikolaou (77), Andreas Bouchalakis (41), Beni Nkololo (11), Diego Esteban Perez (22), Alexandru Matan (10), Konrad Michalak (71), Jorge Aguirre (9)
Panathinaikos (4-4-1-1): Alban Lafont (40), Davide Calabria (2), Sverrir Ingason (15), Erik Palmer-Brown (14), Giorgos Kyriakopoulos (77), Tete (10), Pedro Chirivella (4), Adam Gnezda Čerin (16), Filip Đuričić (31), Anastasios Bakasetas (11), Karol Świderski (19)


Thay người | |||
44’ | Andreas Bouchalakis Sotiris Kontouris | 55’ | Adam Gnezda Cerin Renato Sanches |
70’ | Konrad Michalak Lampros Smyrlis | 55’ | Filip Djuricic Anass Zaroury |
70’ | Jorge Aguirre Kosta Aleksic | 75’ | Karol Swiderski Alexander Jeremejeff |
78’ | Vangelis Nikolaou Christian Manrique Diaz | 83’ | Pedro Chirivella Manolis Siopis |
83’ | Anastasios Bakasetas Milos Pantovic |
Cầu thủ dự bị | |||
Michalis Pardalos | Loukas Stamellos | ||
Zivko Zivkovic | Konstantinos Kotsaris | ||
Christian Manrique Diaz | Ahmed Touba | ||
Chrysovalantis Manos | Filip Mladenović | ||
Georgios Agapakis | Giannis Kotsiras | ||
Unai García | Manolis Siopis | ||
Christos Belevonis | Renato Sanches | ||
Sotiris Kontouris | Anass Zaroury | ||
Charalampos Mavrias | Daniel Mancini | ||
Jeyson Chura | Vicente Taborda | ||
Lampros Smyrlis | Alexander Jeremejeff | ||
Kosta Aleksic | Milos Pantovic |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Panetolikos
Thành tích gần đây Panathinaikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại