Olympiacos được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Gabriel Strefezza 22 | |
![]() Remy Cabella 35 | |
![]() Cyriel Dessers 39 | |
![]() Cyriel Dessers (Kiến tạo: Anastasios Bakasetas) 48 | |
![]() Anastasios Bakasetas 53 | |
![]() Daniel Podence (Thay: Diogo Nascimento) 57 | |
![]() Lorenzo Scipioni 67 | |
![]() Chiquinho (Thay: Lorenzo Scipioni) 68 | |
![]() Yusuf Yazici (Thay: Gabriel Strefezza) 68 | |
![]() Kostas Kotsaris (Thay: Davide Calabria) 70 | |
![]() Manolis Siopis (Thay: Adam Gnezda Cerin) 71 | |
![]() Karol Swiderski (Thay: Cyriel Dessers) 75 | |
![]() Renato Sanches (Thay: Anastasios Bakasetas) 75 | |
![]() Santiago Hezze (Thay: Christos Mouzakitis) 80 | |
![]() Mehdi Taremi (Thay: Remy Cabella) 80 | |
![]() Filip Mladenovic (Thay: Giorgos Kyriakopoulos) 84 | |
![]() Pedro Chirivella 87 | |
![]() Ayoub El Kaabi 90+2' | |
![]() Ayoub El Kaabi (Kiến tạo: Mehdi Taremi) 90+2' | |
![]() Giannis Kotsiras 90+6' |
Thống kê trận đấu Panathinaikos vs Olympiacos


Diễn biến Panathinaikos vs Olympiacos

Giannis Kotsiras (Panathinaikos) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Giannis Kotsiras (Panathinaikos) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.
Olympiacos được Deniz Aytekin cho hưởng quả phạt góc.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Olympiacos sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Panathinaikos.
Panathinaikos bị thổi phạt việt vị.
Deniz Aytekin ra hiệu cho Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Ayoub El Kaabi nhận thẻ vàng cho đội khách.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Mehdi Taremi để kiến tạo bàn thắng.

Ayoub El Kaabi ghi bàn để cân bằng tỷ số 1-1 tại Sân vận động Olympic Athens "Spiros Louis".
Liệu Olympiacos có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Panathinaikos không?
Liệu Olympiacos có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Panathinaikos không?
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Athens.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Olympiacos.

Pedro Chirivella (Panathinaikos) nhận thẻ vàng.
Deniz Aytekin ra hiệu cho Panathinaikos được hưởng quả ném biên ở phần sân của Olympiacos.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Deniz Aytekin cho Panathinaikos hưởng quả phát bóng lên.
Filip Mladenovic vào sân thay cho Giorgos Kyriakopoulos của đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Panathinaikos vs Olympiacos
Panathinaikos (4-3-3): Bartlomiej Dragowski (69), Davide Calabria (2), Erik Palmer-Brown (14), Ahmed Touba (5), Giorgos Kyriakopoulos (77), Anastasios Bakasetas (11), Pedro Chirivella (4), Adam Gnezda Čerin (16), Tete (10), Cyriel Dessers (33), Filip Đuričić (31)
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Costinha (20), Panagiotis Retsos (45), Lorenzo Pirola (5), Francisco Ortega (3), Lorenzo Scipioni (16), Christos Mouzakitis (96), Gabriel Strefezza (27), Diogo Nascimento (8), Remy Cabella (90), Ayoub El Kaabi (9)


Thay người | |||
70’ | Davide Calabria Konstantinos Kotsaris | 57’ | Diogo Nascimento Daniel Podence |
71’ | Adam Gnezda Cerin Manolis Siopis | 68’ | Lorenzo Scipioni Chiquinho |
75’ | Anastasios Bakasetas Renato Sanches | 68’ | Gabriel Strefezza Yusuf Yazıcı |
75’ | Cyriel Dessers Karol Świderski | 80’ | Christos Mouzakitis Santiago Hezze |
84’ | Giorgos Kyriakopoulos Filip Mladenović | 80’ | Remy Cabella Mehdi Taremi |
Cầu thủ dự bị | |||
Alban Lafont | Alexandros Paschalakis | ||
Konstantinos Kotsaris | Gustavo Mancha | ||
Giannis Kotsiras | Giulian Biancone | ||
Tin Jedvaj | Bruno Onyemaechi | ||
Sverrir Ingason | Alexios Kalogeropoulos | ||
Filip Mladenović | Dani García | ||
Vicente Taborda | Chiquinho | ||
Manolis Siopis | Stavros Pnevmonidis | ||
Renato Sanches | Santiago Hezze | ||
Daniel Mancini | Yusuf Yazıcı | ||
Anass Zaroury | Mehdi Taremi | ||
Karol Świderski | Daniel Podence |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Panathinaikos
Thành tích gần đây Olympiacos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại