Panathinaikos có một quả ném biên nguy hiểm.
![]() Filip Djuricic (Kiến tạo: Davide Calabria) 1 | |
![]() Lamarana Jallow 14 | |
![]() Konstantinos Goumas (Thay: Lamarana Jallow) 46 | |
![]() Bakasetas, Tasos 49 | |
![]() Anastasios Bakasetas 49 | |
![]() Georgios Manthatis (Thay: Sebastian Palacios) 66 | |
![]() Benjamin Verbic (Thay: Hisham Layous) 66 | |
![]() Renato Sanches (Thay: Anastasios Bakasetas) 67 | |
![]() Anass Zaroury (Thay: Filip Djuricic) 77 | |
![]() Adriano Bregu (Thay: Adam Gnezda Cerin) 77 | |
![]() Benjamin Verbic (Kiến tạo: Konstantinos Goumas) 86 | |
![]() Daniel Mancini (Thay: Tete) 87 | |
![]() Fabricio Pedrozo (Thay: Alen Ozbolt) 89 | |
![]() Giannis Tsivelekidis (Thay: Ioannis Kosti) 90 |
Thống kê trận đấu Panathinaikos vs Levadiakos


Diễn biến Panathinaikos vs Levadiakos
Ioannis Papadopoulos ra hiệu cho Levadiakos được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Panathinaikos được hưởng quả ném biên trong phần sân của Levadiakos.
Nikolaos Papadopoulos thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Apostolos Nikolaidis với việc Giannis Tsivelekidis thay thế Ioannis Costi.
Ioannis Papadopoulos cho Levadiakos một quả phát bóng lên.
Panathinaikos đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Daniel Mancini lại đi chệch khung thành.
Levadiakos có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Fabricio Gabriel Pedrozo vào sân thay cho Alen Ozbolt của đội khách.
Bóng an toàn khi Levadiakos được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Rui Vitoria (Panathinaikos) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Daniel Mancini thay thế Tete.
Konstantinos Goumas đã có một pha kiến tạo ở đó.

Benjamin Verbic ghi bàn gỡ hòa cho Levadiakos. Tỷ số hiện tại là 1-1.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Athens.
Tại Athens, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Panathinaikos ở phần sân nhà.
Panathinaikos có một quả phát bóng lên.
Levadiakos đang tiến lên và Benjamin Verbic tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Levadiakos được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Levadiakos tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Levadiakos được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Panathinaikos vs Levadiakos
Panathinaikos (4-3-3): Alban Lafont (40), Davide Calabria (2), Erik Palmer-Brown (14), Ahmed Touba (5), Filip Mladenović (25), Anastasios Bakasetas (11), Pedro Chirivella (4), Adam Gnezda Čerin (16), Tete (10), Karol Świderski (19), Filip Đuričić (31)
Levadiakos (4-2-3-1): Yuri Lodygin (12), Triantafyllos Tsapras (6), Panagiotis Liagas (24), Joel Abu Hanna (4), Marios Vichos (3), Enis Cokaj (23), Ioannis Costi (18), Sebastian Palacios (34), Lamarana Jallow (19), Hisham Layous (7), Alen Ozbolt (9)


Thay người | |||
67’ | Anastasios Bakasetas Renato Sanches | 46’ | Lamarana Jallow Konstantinos Goumas |
77’ | Filip Djuricic Anass Zaroury | 66’ | Sebastian Palacios Giorgos Manthatis |
77’ | Adam Gnezda Cerin Adriano Bregou | 66’ | Hisham Layous Benjamin Verbič |
87’ | Tete Daniel Mancini | 89’ | Alen Ozbolt Fabricio Gabriel Pedrozo |
90’ | Ioannis Kosti Giannis Tsivelekidis |
Cầu thủ dự bị | |||
Bartlomiej Dragowski | Athanasios Garavelis | ||
Konstantinos Kotsaris | Lucas Nunes | ||
Renato Sanches | Konstantinos Plegas | ||
Anass Zaroury | Giorgos Manthatis | ||
Sverrir Ingason | Fabricio Gabriel Pedrozo | ||
Daniel Mancini | Renild Kasemi | ||
Giannis Kotsiras | Taxiarchis Filon | ||
Alexander Jeremejeff | Konstantinos Verris | ||
Adriano Bregou | Panagiotis Symelidis | ||
Manolis Siopis | Giannis Tsivelekidis | ||
Giorgos Nikas | Benjamin Verbič | ||
Giorgos Kyriakopoulos | Konstantinos Goumas |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Panathinaikos
Thành tích gần đây Levadiakos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 1 | 0 | 6 | 16 | T T H T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 4 | 14 | T T H H T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
4 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 10 | H B T B T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | B T T H B |
6 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T T B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 8 | H B H T T |
8 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | H T B T B | |
9 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | T B B B T |
10 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -1 | 5 | B B H H B |
11 | 6 | 1 | 2 | 3 | -7 | 5 | B B H H T | |
12 | 6 | 0 | 4 | 2 | -4 | 4 | H H H H B | |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | T B H B B |
14 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -5 | 2 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại