Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Niccolo Pierozzi
15 - Tommaso Augello
31 - Mattia Bani
37 - Emmanuel Gyasi (Thay: Salim Diakite)
46 - Emmanuel Quartsin Gyasi (Thay: Tommaso Augello)
46 - Patryk Peda (Thay: Niccolo Pierozzi)
46 - Pietro Ceccaroni
49 - Claudio Gomes (Thay: Matteo Brunori)
58 - Jeremy Le Douaron (Thay: Samuel Giovane)
58 - Bartosz Bereszynski (Thay: Salim Diakite)
85 - Pietro Ceccaroni
90+3' - Pietro Ceccaroni
90+3'
- Issa Doumbia
33 - John Yeboah (Thay: Nunzio Lella)
66 - Bjarki Steinn Bjarkason (Thay: Ridgeciano Haps)
78 - Gianluca Busio
86 - Emil Bohinen (Thay: Daniel Fila)
90 - Antonio Casas (Thay: Kike Perez)
90
Thống kê trận đấu Palermo vs Venezia
Diễn biến Palermo vs Venezia
Tất cả (40)
Mới nhất
|
Cũ nhất
THẺ ĐỎ! - Pietro Ceccaroni nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
CẬU ẤY RA SÂN! - Pietro Ceccaroni nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh phản đối dữ dội!
Kike Perez rời sân và được thay thế bởi Antonio Casas.
Daniel Fila rời sân và được thay thế bởi Emil Bohinen.
Thẻ vàng cho Gianluca Busio.
Thẻ vàng cho Gianluca Busio.
Salim Diakite rời sân và được thay thế bởi Bartosz Bereszynski.
Ridgeciano Haps rời sân và được thay thế bởi Bjarki Steinn Bjarkason.
Nunzio Lella rời sân và được thay thế bởi John Yeboah.
Samuel Giovane rời sân và được thay thế bởi Jeremy Le Douaron.
Matteo Brunori rời sân và được thay thế bởi Claudio Gomes.
Thẻ vàng cho Pietro Ceccaroni.
Thẻ vàng cho [player1].
Niccolo Pierozzi rời sân và được thay thế bởi Patryk Peda.
Tommaso Augello rời sân và được thay thế bởi Emmanuel Quartsin Gyasi.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Mattia Bani.
Thẻ vàng cho Mattia Bani.
Thẻ vàng cho Issa Doumbia.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Thẻ vàng cho Tommaso Augello.
Thẻ vàng cho Tommaso Augello.
Thẻ vàng cho Niccolo Pierozzi.
Palermo cần phải cảnh giác khi họ phải đối mặt với một quả đá phạt nguy hiểm từ Venezia.
Đá phạt cho Venezia ở phần sân nhà.
Venezia nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Livio Marinelli thổi còi báo việt vị.
Trọng tài Livio Marinelli thổi phạt và cho Venezia hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Venezia có một quả phát bóng lên.
Livio Marinelli ra hiệu cho Palermo được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Livio Marinelli ra hiệu cho Palermo được hưởng quả ném biên ở phần sân của Venezia.
Palermo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Venezia ở phần sân nhà.
Livio Marinelli ra hiệu cho một quả ném biên cho Palermo, gần khu vực của Venezia.
Palermo được Livio Marinelli cho hưởng một quả phạt góc.
Livio Marinelli cho Venezia hưởng một quả phát bóng lên.
Palermo sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Venezia.
Palermo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Palermo vs Venezia
Palermo (3-4-2-1): Jesse Joronen (66), Niccolo Pierozzi (27), Mattia Bani (13), Pietro Ceccaroni (32), Samuel Giovane (17), Jacopo Segre (8), Salim Diakite (23), Tommaso Augello (3), Alexis Blin (28), Matteo Brunori (9), Joel Pohjanpalo (20)
Venezia (3-5-2): Filip Stankovic (1), Joel Schingtienne (3), Seid Korac (2), Marin Sverko (33), Nunzio Lella (24), Issa Doumbia (8), Kike Pérez (71), Gianluca Busio (6), Ridgeciano Haps (5), Antoine Hainaut (18), Daniel Fila (7)
| Thay người | |||
| 46’ | Tommaso Augello Emmanuel Gyasi | 66’ | Nunzio Lella John Yeboah |
| 46’ | Niccolo Pierozzi Patryk Peda | 78’ | Ridgeciano Haps Bjarki Bjarkason |
| 58’ | Matteo Brunori Claudio Gomes | 90’ | Daniel Fila Emil Bohinen |
| 58’ | Samuel Giovane Jeremy Le Douaron | 90’ | Kike Perez Antonio Casas |
| 85’ | Salim Diakite Bartosz Bereszyński | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Michele Avella | Alessandro Plizzari | ||
Simone Pizzuto | Andrea Adorante | ||
Antonio Palumbo | John Yeboah | ||
Claudio Gomes | Michael Venturi | ||
Emmanuel Gyasi | Bjarki Bjarkason | ||
Aljosa Vasic | Richie Sagrado | ||
Bartosz Bereszyński | Mattia Compagnon | ||
Jeremy Le Douaron | Michael Svoboda | ||
Patryk Peda | Emil Bohinen | ||
Giacomo Corona | Ahmed Franck Sidibe | ||
Davide Veroli | Antonio Casas | ||
Alessandro Pietrelli | |||
| Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie B
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 14 | 9 | 3 | 2 | 11 | 30 | T T T T H |
| 2 | | 14 | 8 | 4 | 2 | 13 | 28 | T T H T T |
| 3 | 14 | 7 | 5 | 2 | 12 | 26 | B T H H B | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 6 | 26 | T B T B T | |
| 5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 13 | 25 | T B T T T |
| 6 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 11 | 23 | B T B H T |
| 7 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 4 | 20 | H B T T T |
| 8 | | 14 | 4 | 7 | 3 | 2 | 19 | T T B H T |
| 9 | 14 | 5 | 4 | 5 | -8 | 19 | H T B B T | |
| 10 | 13 | 4 | 6 | 3 | -1 | 18 | H B T B H | |
| 11 | | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | T B H H B |
| 12 | 14 | 4 | 5 | 5 | -3 | 17 | H H B B T | |
| 13 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | B B H H B | |
| 14 | 14 | 3 | 6 | 5 | -6 | 15 | B T H H B | |
| 15 | 14 | 4 | 2 | 8 | -9 | 14 | B T T T B | |
| 16 | | 14 | 2 | 7 | 5 | -4 | 13 | B H H H B |
| 17 | | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T T H B B |
| 18 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -7 | 11 | H B H B T |
| 19 | | 14 | 2 | 4 | 8 | -8 | 10 | H B B T B |
| 20 | 14 | 1 | 6 | 7 | -11 | 9 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại