Antonio Palumbo rời sân và được thay thế bởi Aljosa Vasic.
- Jacopo Segre
18 - Jacopo Segre
32 - Claudio Gomes (Thay: Jacopo Segre)
46 - Jeremy Le Douaron (Thay: Matteo Brunori)
56 - Alexis Blin (Thay: Filippo Ranocchia)
56 - Bartosz Bereszynski (Thay: Salim Diakite)
70 - Aljosa Vasic (Thay: Antonio Palumbo)
82
- Alessandro Dellavalle (Thay: Daniel Tonoli)
8 - Fabio Gerli
17 - Yanis Massolin (Thay: Francesco Di Mariano)
65 - Niklas Pyyhtiae (Thay: Fabio Gerli)
66 - Gregoire Defrel (Thay: Alessandro Sersanti)
66 - (og) Bartosz Bereszynski
76 - Pedro Mendes (Thay: Ettore Gliozzi)
79
Thống kê trận đấu Palermo vs Modena
Diễn biến Palermo vs Modena
Tất cả (31)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ettore Gliozzi rời sân và được thay thế bởi Pedro Mendes.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Bartosz Bereszynski đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Salim Diakite rời sân và Bartosz Bereszynski vào thay thế.
Alessandro Sersanti rời sân và được thay thế bởi Gregoire Defrel.
Fabio Gerli rời sân và được thay thế bởi Niklas Pyyhtiae.
Francesco Di Mariano rời sân và được thay thế bởi Yanis Massolin.
Filippo Ranocchia rời sân và được thay thế bởi Alexis Blin.
Matteo Brunori rời sân và được thay thế bởi Jeremy Le Douaron.
Jacopo Segre rời sân và được thay thế bởi Claudio Gomes.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Jacopo Segre đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Jacopo Segre.
Thẻ vàng cho Fabio Gerli.
Daniele Chiffi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Palermo.
Đá phạt cho Modena trong phần sân của họ.
Daniel Tonoli rời sân và được thay thế bởi Alessandro Dellavalle.
Liệu Palermo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Modena không?
Leandro Chichizola của Modena trông ổn và trở lại sân.
Daniel Tonoli (Modena) dường như không thể tiếp tục. Anh được thay thế bởi Alessandro Dellavalle.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Palermo để kiểm tra Leandro Chichizola, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Daniele Chiffi ra hiệu cho một quả ném biên của Palermo trong phần sân của Modena.
Daniel Tonoli đã trở lại sân.
Modena thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Palermo.
Trận đấu tại Renzo Barbera đã bị tạm dừng một chút để kiểm tra Daniel Tonoli, người đang bị chấn thương.
Daniele Chiffi ra hiệu một quả đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Modena tại Renzo Barbera.
Palermo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Palermo vs Modena
Palermo (3-4-2-1): Jesse Joronen (66), Salim Diakite (23), Patryk Peda (29), Pietro Ceccaroni (32), Niccolo Pierozzi (27), Jacopo Segre (8), Filippo Ranocchia (10), Tommaso Augello (3), Antonio Palumbo (5), Matteo Brunori (9), Joel Pohjanpalo (20)
Modena (3-5-1-1): Leandro Chichizola (1), Daniel Tonoli (77), Davide Adorni (28), Bryant Nieling (20), Francesco Zampano (7), Simone Santoro (8), Fabio Gerli (16), Alessandro Sersanti (5), Luca Zanimacchia (98), Francesco Di Mariano (23), Ettore Gliozzi (9)
Thay người | |||
46’ | Jacopo Segre Claudio Gomes | 8’ | Daniel Tonoli Alessandro Dellavalle |
56’ | Matteo Brunori Jeremy Le Douaron | 65’ | Francesco Di Mariano Yanis Massolin |
56’ | Filippo Ranocchia Alexis Blin | 66’ | Fabio Gerli Niklas Pyyhtia |
70’ | Salim Diakite Bartosz Bereszyński | 66’ | Alessandro Sersanti Gregoire Defrel |
82’ | Antonio Palumbo Aljosa Vasic | 79’ | Ettore Gliozzi Pedro Mendes |
Cầu thủ dự bị | |||
Alfred Gomis | Michele Pezzolato | ||
Michele Avella | Fabio Ponsi | ||
Claudio Gomes | Luca Magnino | ||
Aljosa Vasic | Giuseppe Caso | ||
Samuel Giovane | Pedro Mendes | ||
Bartosz Bereszyński | Yanis Massolin | ||
Jeremy Le Douaron | Niklas Pyyhtia | ||
Alexis Blin | Steven Nador | ||
Giacomo Corona | Alessandro Dellavalle | ||
Davide Veroli | Matteo Cotali | ||
Cristian Cauz | |||
Gregoire Defrel |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 5 | 3 | 0 | 10 | 18 | T T H T H | |
2 | | 8 | 4 | 4 | 0 | 6 | 16 | T H H T H |
3 | | 8 | 4 | 2 | 2 | 5 | 14 | H T T B B |
4 | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | T H B B T | |
5 | | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | T B H T T |
6 | | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | B T H T H |
7 | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | T H T B T | |
8 | | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | H B H T T |
9 | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T T H H B | |
10 | 8 | 2 | 5 | 1 | 4 | 11 | B H H T H | |
11 | 8 | 3 | 2 | 3 | -1 | 11 | B T T H B | |
12 | | 8 | 2 | 4 | 2 | 1 | 10 | H T H B H |
13 | | 8 | 2 | 4 | 2 | -3 | 10 | B H H T H |
14 | 8 | 2 | 3 | 3 | -2 | 9 | B B H B T | |
15 | | 8 | 0 | 6 | 2 | -2 | 6 | H H H H B |
16 | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | T B H B H | |
17 | | 8 | 1 | 3 | 4 | -7 | 6 | B H H T B |
18 | | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B H H T B |
19 | 8 | 1 | 2 | 5 | -8 | 5 | B B B H H | |
20 | | 8 | 0 | 3 | 5 | -8 | 3 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại