Ném biên dành cho Sandhausen trong hiệp của họ.
- Marvin Pieringer (Kiến tạo: Julian Justvan)
10 - Maximilian Rohr
23 - Tobias Muller (Thay: Maximilian Rohr)
46 - Tobias Mueller (Thay: Maximilian Rohr)
46 - Robert Leipertz (Kiến tạo: Dennis Srbeny)
47 - Jannis Heuer (Kiến tạo: Florent Muslija)
54 - Marvin Pieringer
68 - Felix Platte (Thay: Marvin Pieringer)
71 - Kelvin Ofori
78 - Sirlord Conteh
78 - Kelvin Ofori (Thay: Florent Muslija)
78 - Sirlord Conteh (Thay: Robert Leipertz)
78 - Marco Schuster
84 - Marco Schuster (Thay: Ron Schallenberg)
84
- Arne Sicker
7 - Philipp Ochs (Thay: David Kinsombi)
62 - Immanuel Hoehn
62 - Cebio Soukou
62 - Immanuel Hoehn (Thay: Tom Trybull)
62 - Cebio Soukou (Thay: Arne Sicker)
62 - Kemal Ademi (Thay: Alexander Esswein)
76 - Immanuel Hoehn
78 - Marcel Ritzmaier (Thay: Janik Bachmann)
84
Thống kê trận đấu Paderborn vs Sandhausen
Diễn biến Paderborn vs Sandhausen
Tất cả (118)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Tobias Reichel thưởng cho Sandhausen một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Paderborn ở hiệp một của Sandhausen.
Tobias Reichel ra hiệu cho Paderborn một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Phạt góc cho Sandhausen.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Paderborn.
Cebio Soukou của Paderborn giải phóng tại Benteler-Arena. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Paderborn quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Phạt góc cho Paderborn.
Felix Platte của Paderborn tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Sandhausen được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Lukas Kwasniok (Paderborn) thay người thứ năm, Marco Schuster thay Ron Schallenberg.
Marcel Ritzmaier dự bị cho Janik Bachmann cho Sandhausen.
Tobias Reichel ra hiệu cho Sandhausen đá phạt trong phần sân của họ.
Tobias Reichel ra hiệu cho Sandhausen đá phạt.
Paderborn thực hiện quả ném biên trong khu vực Sandhausen.
Paderborn được hưởng quả phạt góc của Tobias Reichel.
Đội chủ nhà thay Robert Leipertz bằng Sirlord Conteh.
Đội chủ nhà đã thay Florent Muslija bằng Kelvin Ofori. Đây là lần thay người thứ ba được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Lukas Kwasniok.
Immanuel Hohn (Sandhausen) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
Tại Paderborn, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội nhà.
Đá phạt cho Paderborn trong hiệp của họ.
Kemal Ademi dự bị cho Alexander Esswein cho Sandhausen.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Paderborn.
Trận đấu trên sân Benteler-Arena đã bị gián đoạn một thời gian ngắn vì sự kiểm tra của Tom Trybull, người bị chấn thương.
Cebio Soukou của Sandhausen bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Tobias Reichel thực hiện quả ném biên cho đội nhà.
Sandhausen có một quả phát bóng lên.
Paderborn thay người thứ hai với Felix Platte vào thay Marvin Pieringer.
Bóng an toàn khi Paderborn được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Dennis Srbeny.
Marvin Pieringer đưa bóng vào lưới và đội nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện là 4-0.
Tobias Reichel ra hiệu cho Paderborn một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Ném biên Paderborn.
Tobias Reichel cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Alois Schwartz đang thực hiện sự thay thế thứ ba của đội tại Benteler-Arena với Immanuel Hohn thay thế Tom Trybull.
Philipp Ochs đang thay thế David Kinsombi cho Sandhausen tại Benteler-Arena.
Philipp Ochs đang thay Arne Sicker cho Sandhausen tại Benteler-Arena.
Alois Schwartz (Sandhausen) thay người đầu tiên, Cebio Soukou thay cho Arne Sicker.
Sandhausen cần phải thận trọng. Paderborn thực hiện quả ném biên tấn công.
Tobias Reichel thưởng cho Paderborn một quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Sandhausen trong hiệp của họ.
Tobias Reichel ra hiệu cho Paderborn ném biên bên phần sân của Sandhausen.
Đá phạt cho Sandhausen trong hiệp của họ.
Paderborn được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Tại Paderborn, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Tobias Reichel ra hiệu cho Sandhausen đá phạt.
Florent Muslija chơi tuyệt hay để lập công.
Mục tiêu! Jannis Heuer nâng tỷ số lên 3-0 cho Paderborn bằng một cú đánh đầu.
Phạt góc cho Paderborn.
Đá phạt Paderborn.
Ném biên dành cho Sandhausen tại Benteler-Arena.
Đá phạt cho Paderborn ở hiệp một của Sandhausen.
Sandhausen có một quả phát bóng lên.
Trong cuộc tấn công Paderborn Paderborn thông qua Robert Leipertz. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Trong cuộc tấn công Paderborn Paderborn thông qua David Kinsombi. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Bàn thắng cho Paderborn tại Benteler-Arena.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Paderborn.
Sandhausen được hưởng quả phạt góc của Tobias Reichel.
Tại Paderborn, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội khách.
Dennis Srbeny với một sự hỗ trợ ở đó.
Mục tiêu! Paderborn mở rộng tỷ số lên 2-0 nhờ công của Robert Leipertz.
Tobias Muller vào thay Maximilian Rohr cho đội nhà.
Tom Trybull của Sandhausen đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Trận đấu đã bị dừng một thời gian ngắn để chú ý đến Tom Trybull bị thương.
Paderborn được hưởng quả phạt góc của Tobias Reichel.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Sandhausen.
Sandhausen được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Tobias Reichel ra hiệu cho Paderborn một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Paderborn.
David Kinsombi thay cho Sandhausen tung cú sút nhưng không trúng đích.
Nó đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Sandhausen gần vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Sandhausen tại Benteler-Arena.
Tobias Reichel thưởng cho Paderborn một quả phát bóng lên.
Sandhausen đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Tom Trybull đi chệch khung thành trong gang tấc.
Tobias Reichel ra hiệu cho Sandhausen ném biên bên phần sân của Paderborn.
Ném biên Paderborn.
Sandhausen thực hiện quả ném biên trong khu vực Paderborn.
Ném biên dành cho Sandhausen trong hiệp một của Paderborn.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Paderborn.
Đá phạt cho Sandhausen trong hiệp một của Paderborn.
Florent Muslija đã trở lại trên đôi chân của mình.
Florent Muslija đang xuống sức và trận đấu đã bị gián đoạn trong một vài khoảnh khắc.
Phạt góc cho Paderborn.
Tobias Reichel ra hiệu cho Paderborn đá phạt.
Sandhausen có một quả phát bóng lên.
Marvin Pieringer (Paderborn) là người đầu tiên nhận bóng nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch mục tiêu.
Maximilian Rohr (Paderborn) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Sandhausen được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Liệu Paderborn có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Sandhausen?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Paderborn.
Ném biên dành cho Paderborn ở gần khu vực cấm địa.
Tobias Reichel thưởng cho Sandhausen một quả phát bóng lên.
Tobias Reichel ra hiệu cho Sandhausen một quả phạt trực tiếp ngay bên ngoài khu vực của Paderborn.
Đá phạt cho Sandhausen trong hiệp của họ.
Quả phát bóng lên cho Sandhausen tại Benteler-Arena.
Raphael Obermair của Paderborn tung cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Paderborn được hưởng quả phạt góc của Tobias Reichel.
Sandhausen được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đá phạt Sandhausen.
Tobias Reichel cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Tobias Reichel thực hiện quả ném biên cho Paderborn, gần khu vực của Sandhausen.
Julian Justvan là công cụ hỗ trợ tốt.
Paderborn dẫn trước 1-0 nhờ công của Marvin Pieringer.
Sandhausen thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Phạt góc cho Paderborn.
Arne Sicker (Sandhausen) nhận thẻ vàng.
Paderborn đang ở trong phạm vi bắn từ quả đá phạt này.
Sandhausen được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên cho Paderborn trong hiệp của họ.
Bóng an toàn khi Paderborn được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Đá phạt cho Paderborn trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Sandhausen tại Benteler-Arena.
Paderborn có một quả phát bóng lên.
Tobias Reichel ra hiệu cho Sandhausen đá phạt trong phần sân của họ.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Sandhausen.
Đội hình xuất phát Paderborn vs Sandhausen
Paderborn (3-1-4-2): Jannik Huth (21), Maximilian Rohr (31), Jannis Heuer (24), Marcel Hoffmeier (33), Ron Schallenberg (8), Raphael Obermair (23), Julian Justvan (10), Florent Muslija (30), Robert Leipertz (13), Marvin Pieringer (9), Dennis Srbeny (18)
Sandhausen (4-2-3-1): Patrick Drewes (1), Bashkim Ajdini (19), Dario Dumic (3), Aleksandr Zhirov (2), Arne Sicker (27), Merveille Papela (24), Tom Trybull (28), David Kinsombi (10), Janik Bachmann (26), Christian Kinsombi (8), Alexander Esswein (30)
Thay người | |||
46’ | Maximilian Rohr Tobias Muller | 62’ | Tom Trybull Immanuel Hohn |
71’ | Marvin Pieringer Felix Platte | 62’ | Arne Sicker Cebio Soukou |
78’ | Florent Muslija Kelvin Ofori | 62’ | David Kinsombi Philipp Ochs |
78’ | Robert Leipertz Sirlord Conteh | 76’ | Alexander Esswein Kemal Ademi |
84’ | Ron Schallenberg Marco Schuster | 84’ | Janik Bachmann Marcel Ritzmaier |
Cầu thủ dự bị | |||
Kelvin Ofori | Immanuel Hohn | ||
Leopold Zingerle | Nikolai Rehnen | ||
Uwe Hunemeier | Abu Bekir El-Zein | ||
Tobias Muller | Cebio Soukou | ||
Marcel Mehlem | Philipp Ochs | ||
Richmond Tachie | Kemal Ademi | ||
Marco Schuster | Ahmed Kutucu | ||
Sirlord Conteh | Matej Pulkrab | ||
Felix Platte | Marcel Ritzmaier |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paderborn
Thành tích gần đây Sandhausen
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | T B H T T |
2 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 34 | 59 | H B T T B |
3 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 27 | 58 | H H T T T |
4 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | T H T T B |
5 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H B B T |
6 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 5 | 53 | H H H T B |
7 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 1 | 53 | B T H T B |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 2 | 52 | T T H H T |
9 | | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | B T T H H |
10 | | 34 | 14 | 6 | 14 | 3 | 48 | B H B B T |
11 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -2 | 44 | T H T B H |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | T H B B T |
13 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -14 | 39 | B B B H T |
14 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -10 | 38 | H B B B B |
15 | 34 | 8 | 12 | 14 | -3 | 36 | B H T T H | |
16 | | 34 | 8 | 11 | 15 | -26 | 35 | T H H B B |
17 | 34 | 6 | 12 | 16 | -12 | 30 | B T B B H | |
18 | | 34 | 6 | 7 | 21 | -48 | 25 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại